TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mất đi

mất đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảm đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia ly

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm sút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất mát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu hao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị phung phí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bãi bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hủy bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không còn nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nấu chảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nóng chảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đun chảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nung chảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đốt chảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tan ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nít đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hao đi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

mất đi

veriieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entgleiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verlappern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dahinfallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schmelzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Zusammenstoß der Elektronen, geben sie einen Teil ihrer Bewegungsenergie ab(Bild 3).

Khi electron va chạm vào các nguyên tử, chúng mất đi một phần động năng (Hình 3).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He has lost his personhood. He is an exile of time.

Hắn đã bị mất đi cá tính. Hắn là kẻ bị lưu đày trong thời gian.

The pilgrims chant with each minute subtracted from their lives.

Đám người hành hương hát thánh ca sau mỗi phút của đời họ bị mất đi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er hat seine Persönlichkeit eingebüßt. Er ist ein Verbannter in der Zeit.

Hắn đã bị mất đi cá tính.Hắn là kẻ bị lưu đày trong thời gian.

Die Pilger psalmodieren bei jeder Periode des Pendels, psalmodieren bei jedem gemessenen Bruchteil der Zeit.

Đám người hành hương hát thánh ca sau mỗi phút của đời họ bị mất đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seinen besten Freund verlieren

mất đi người bạn thân nhất.

an etw. (Dat.)

langsam ent gleitet ihr das Kind

đứa con đã trở nên dần dần xa cách mẹ.

die Erbschaft verläpperte sich schnell

số tài sản thừa kế bị phung phí nhanh chóng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schmelzen /I vt/

1. nấu chảy, nóng chảy; 2. đun chảy, nung chảy, đốt chảy; II vi (s) 1. chảy ra, tan ra, nóng chảy; 2. [bị] nóng chảy; 3. (nghĩa bóng) giảm đi, nít đi, mất đi, hao đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/

mất đi; chia tay; chia ly;

mất đi người bạn thân nhất. : seinen besten Freund verlieren

veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/

giảm sút; mất đi;

: an etw. (Dat.)

entgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/

mất mát; mất đi;

đứa con đã trở nên dần dần xa cách mẹ. : langsam ent gleitet ihr das Kind

verlappern /(sw. V.; hat) (ugs.)/

tiêu hao; bị phung phí; mất đi; giảm đi;

số tài sản thừa kế bị phung phí nhanh chóng. : die Erbschaft verläpperte sich schnell

dahinfallen /(st. V.; ist) (Schweiz.)/

bãi bỏ; hủy bỏ; không còn nữa; mất đi (entfallen, wegfallen);