veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/
đánh mất;
làm mất;
den Autoschlüssel verlieren : đánh mắt chìa khóa xe der Brief ist ver loren gegangen : bức thư đã bị lạc mất dadurch ging [mir] viel Zeit verloren : điều đồ làm mất nhiều thời gian của tôi an/bei jrqdm. verloren sein : chỉ uổng công, vô ích (đối với ai).
veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/
thất lạc;
lạc mất;
không tìm thấy;
wir müssen aujpassen, dass wir uns in diesem Gewühl nicht verlieren : chứng ta phải chú ý để không bị lạc nhau trong đám đông.
veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/
mất đi;
chia tay;
chia ly;
seinen besten Freund verlieren : mất đi người bạn thân nhất.
veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/
bị rơi;
bị rụng (abwer fen, abstoßen);
ùn Herbst verlieren die Bäume ihre Blätter : vào mùa thu những cái cây bị rụng lá die Katze verliert Haare : con mèo bị rụng lông.
veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/
bị xì;
bị rỉ (vì không kín khít);
der Reifen verliert Luft : bánh xe bị xì hơi.
veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/
đánh mất;
không còn nữa;
jmds. Liebe verlieren : đánh mất tình yêu của ai die Hoffnung verlieren : đánh mất niềm hy vọng, không còn hy vọng für ihn hat das Leben den Sinn verloren : đối với anh ta cuộc sống không còn ý nghĩa nữa die Sprache verlieren : không nói nên lời (vì kinh ngạc hay hoảng sợ) für jmdn. (etw.) verloren sein : không còn có thể góp sức (hay sử dụng) được nữa.
veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/
mất vẻ đẹp;
mất đẹp;
mất hay;
die Schauspielerin hat in letzter Zeit stark verloren : trong thời gian sau này, sắc đẹp của nữ diễn viên ấy tàn phai nhanh chóng.
veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/
giảm sút;
mất đi;
an etw. (Dat.) :