TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đánh mất

đánh mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không còn nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abhanden kommen: bị mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để lạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tận dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ lỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắt lạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thua cuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thất bại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đánh mất

veriieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versaubeuteln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ver

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abhanden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verschlampen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versäumen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verlieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ionisierende Strahlung, wie Röntgenstrahlen und radioaktive Strahlen, sind so energiereich, dass sie beim Auftreffen auf die Moleküle der Zelle Elektronen herausschlagen, also Ionen bilden.

Phóng xạ ion hóa (ionizingradiation), như tia Röntgen và các tia phóng xạ, chứa rất nhiều năng lượng nên khi chúng đụng các phân tử của tế bào, đánh mất đi các điện tử và tạo ra các ion.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aus den Augen verlieren

quên; không gặp;

den Mut verlieren

mất tinh thần; an

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Autoschlüssel verlieren

đánh mắt chìa khóa xe

der Brief ist ver loren gegangen

bức thư đã bị lạc mất

dadurch ging [mir] viel Zeit verloren

điều đồ làm mất nhiều thời gian của tôi

an/bei jrqdm. verloren sein

chỉ uổng công, vô ích (đối với ai).

sich (Dat.) etw. verscherzen

đánh mất điều gì.

jmds. Liebe verlieren

đánh mất tình yêu của ai

die Hoffnung verlieren

đánh mất niềm hy vọng, không còn hy vọng

für ihn hat das Leben den Sinn verloren

đối với anh ta cuộc sống không còn ý nghĩa nữa

die Sprache verlieren

không nói nên lời (vì kinh ngạc hay hoảng sợ)

für jmdn. (etw.) verloren sein

không còn có thể góp sức (hay sử dụng) được nữa.

mir ist meine Brieftasche abhanden gekommen

tôi đã bị mất cái ví.

ich habe die Theaterkarten ver schlampt

tôi đã đánh mất vé xem kịch.

wir haben viel Zeit versäumt

chúng ta đã bỏ lỡ quá nhiều thời gian

er will nichts versäumen

hắn không muốn bồ lỡ cái gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verlieren /vt/

1. mắt, đánh mất, làm mắt, thắt lạc; aus den Augen verlieren quên; không gặp; den Mut verlieren mất tinh thần; an Macht verlieren mát quyền lực; die Nerven ĩ-nii nóng, nổi giận, nổi xung, phát cau, phát bực; 2. [bị] thua, bại, thua cuộc, thất bại;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/

đánh mất; làm mất;

đánh mắt chìa khóa xe : den Autoschlüssel verlieren bức thư đã bị lạc mất : der Brief ist ver loren gegangen điều đồ làm mất nhiều thời gian của tôi : dadurch ging [mir] viel Zeit verloren chỉ uổng công, vô ích (đối với ai). : an/bei jrqdm. verloren sein

versaubeuteln /(sw. V.; hat) (ugs.)/

làm mất; đánh mất;

ver /scher.zen, sich (sw. V.; hat)/

để mất; đánh mất (do nhẹ dạ, buông thả);

đánh mất điều gì. : sich (Dat.) etw. verscherzen

veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/

đánh mất; không còn nữa;

đánh mất tình yêu của ai : jmds. Liebe verlieren đánh mất niềm hy vọng, không còn hy vọng : die Hoffnung verlieren đối với anh ta cuộc sống không còn ý nghĩa nữa : für ihn hat das Leben den Sinn verloren không nói nên lời (vì kinh ngạc hay hoảng sợ) : die Sprache verlieren không còn có thể góp sức (hay sử dụng) được nữa. : für jmdn. (etw.) verloren sein

abhanden /[ap'handan] (Adv.)/

[jmdm] abhanden kommen: (ai) bị mất; đánh mất;

tôi đã bị mất cái ví. : mir ist meine Brieftasche abhanden gekommen

verschlampen /(sw. V.) (ugs. abwertend)/

(hat) làm mất; đánh mất; để lạc (verlieren, verlegen);

tôi đã đánh mất vé xem kịch. : ich habe die Theaterkarten ver schlampt

versäumen /(sw. V.; hat)/

không tận dụng; bỏ lỡ; đánh mất;

chúng ta đã bỏ lỡ quá nhiều thời gian : wir haben viel Zeit versäumt hắn không muốn bồ lỡ cái gì. : er will nichts versäumen