vergeben /(st. V.; hat)/
(Sport) bỏ lỡ (cơ hội ghi bàn, thắng điểm V V );
Klose đã chạm bóng nhưng không ghì được bàn thắng. : Klose erreichte den Ball noch, aber er vergab
versäumen /(sw. V.; hat)/
bỏ lỡ;
nhỡ;
nhỡ chuyến tàu. : den Zug versäumen
vorbeilassen /(st. V.; hat) (ugs.)/
để trôi qua;
bỏ lỡ;
để cơ hội trôi qua mà không tận dụng. : eine Chance ungenutzt vorbeilassen
verschlildern /(sw. V.; hat) (ugs. abwertend)/
bỏ lỡ;
làm mai một (vernachlässigen);
perdu /[,..‘dy:] (indekl. Adj.) (ugs.)/
bị mất;
thất bại;
bỏ lỡ (verloren, weg);
verspielen /(sw. V.; hat)/
bỏ qua;
bỏ phí;
bỏ lỡ;
bỏ lỡ hạnh phúc. : sein Glück ver spielen
verleb /len (sw. V.; hat)/
(geh ) bỏ lỡ;
bỏ qua;
bỏ quên (versäumen);
versäumen /(sw. V.; hat)/
không tận dụng;
bỏ lỡ;
đánh mất;
chúng ta đã bỏ lỡ quá nhiều thời gian : wir haben viel Zeit versäumt hắn không muốn bồ lỡ cái gì. : er will nichts versäumen
entgehen /(unr. V; ist)/
lỡ;
nhỡ;
bỏ lỡ;
bỏ phí;
tôi không thể bỏ lã cơ hội duy nhất này. : diese einmalige Gelegenheit soll mir nicht entgehen
unterlassen /(st. V.; hat)/
bỏ lỡ;
bỏ sót;
bỏ qua;
bỏ quên;
versäumen /(sw. V.; hat)/
không đến;
bỏ lỡ;
không có mặt;
không làm cái gì;
không gặp ai (như đã định);
lã một cuộc hẹn quan trọng. : einen wichtigen Termin versäumen
verpassen /(sw. V.; hat)/
bỏ lỡ;
bỏ mất;
lỡ dịp;
bỏ lỡ cơ hội;
không tận dụng được;
bỏ lỡ một cơ hội. : eine Chance verpassen