TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không đến

không đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vắng mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hiện diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ lỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không làm cái gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không gặp ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vắng mặt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không đến

ausbleiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wegbleiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versäumen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gelangt die Sonde nicht an die tiefste Stelle der Ölwanne, werden die sich dort ansammelnden Verunreinigungen nicht mit abgesaugt.

Nếu đầu ống hút không đến được vị trí thấp nhất của bể dầu, những chất bẩn tụ tại đó sẽ không được hút đi.

Außerdem entstehen unverbrannte HC-Verbindungen in den Teilen des Verbrennungsraumes, die von der Flamme nicht voll erfasst werden, z.B. am Spalt des Feuerstegs zwischen Kolben und Zylinder.

Ngoài ra, những hợp chất HC chưa cháy xuất phát từ những nơi trong buồng đốt mà ngọn lửa không đến được, thí dụ trong khe cầu chịu lửa giữa piston và xi lanh.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Evakuieren bis < 0,1 bar möglich

Có thể tạo chân không đến áp suất < 0,1 bar

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Gäste bleiben aus

khách mời đã không đến.

von da an blieb er weg

từ dạo ấy anh ta không đến nữa.

einen wichtigen Termin versäumen

lã một cuộc hẹn quan trọng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausbleiben /vi (s)/

không đến, vắng mặt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausbleiben /(st. V.; ist)/

không đến (fembleiben);

khách mời đã không đến. : die Gäste bleiben aus

wegbleiben /(st. V.; ist) (ugs.)/

vắng mặt; không đến; không tới; không hiện diện (fort-, fembleiben);

từ dạo ấy anh ta không đến nữa. : von da an blieb er weg

versäumen /(sw. V.; hat)/

không đến; bỏ lỡ; không có mặt; không làm cái gì; không gặp ai (như đã định);

lã một cuộc hẹn quan trọng. : einen wichtigen Termin versäumen