Việt
vắng mặt
không đến
không tới
không hiện diện
Đức
wegbleiben
Der Werkstoff ist vakuumfest bis 200 °C, besitzt eine sehr hohe Wasserdampfbeständigkeit und die Kombination mPTFE/GFK erreicht im Vergleich zu metallischen Lösungen höhere Standzeiten.
Vật liệu này bền trong điều kiện chân không tới 200 °C, có tính bền rất tốt đối với hơinước nóng, và khi được tổng hợp với mPTFE/nhựa có sợi thủy tinh gia cường còn đạtđược tuổi thọ cao hơn so với giải pháp lót kim loại.
von da an blieb er weg
từ dạo ấy anh ta không đến nữa.
wegbleiben /(st. V.; ist) (ugs.)/
vắng mặt; không đến; không tới; không hiện diện (fort-, fembleiben);
từ dạo ấy anh ta không đến nữa. : von da an blieb er weg