~ bleiben /vi (s)/
vắng mặt;
Fernbleiben /n -s,/
sự] vắng mặt, khiếm diện.
fortsein /vi (s)/
vắng mặt, khiếm diện; -
wegbleiben /vi (s)/
vắng mặt, không có mặt, không quay về; weg
abwesend /a/
1. vắng mặt; abwesend sein vắng mặt; 2. (nghĩa bóng) lơ đãng, đãng trí, mơ màng;
Abwesenheit /f =/
1. [sự] vắng mặt; in - khi vắng mặt, [một cách] vắng mặt; 2. [sự] lơ đãng, đãng trí, mơ màng.
mankieren /vi/
1. vắng mặt; lơ là, trễ nải, chểnh mảng, coi thường, xem thưông, khiếm diện; 2. [bị] võ nợ, phá sản, sạt nghiệp, khánh kiệt.
fembleiben /(tách/
1. vắng mặt, khiém diện; 2. (D) còn xa lạ với, không lưu ý, không quan tâm, không để ý tói; einer Sache - đừng chú ý đén công việc.
fehlen
1 . vi (an D) thiếu, không đủ; es fehlt uns an Geld chúng ta thiếu tiền; 2. vắng mặt, thiếu mặt, khiếm diện, khuyết tịch, không có, thiếu, 3. sai, lầm, nhầm, sai lầm, nhầm lẫn, nhận định, sai lầm, phạm lỗi, mắc lỗi, có tội; daran soll es nicht fehlen! điều đó không trỏ ngại gi; gegen seine Pflicht fehlen ghi vào nhiệm vụ của nó; 4. : was fehlt ihnen ? anh làm sao ? II vt không trúng đích, trật, trượt, hụt.