TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhận định

Nhận định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

đánh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nêu đặc điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân đinh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phân định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhận ra

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thấu suốt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Phân biệt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biện biệt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phân biện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhận ra<BR>charism of ~ of spirits Thánh ân giúp phân loại bụt thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phê phán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ước lượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghĩ rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xét rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ước giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều tra dân số.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho điểm .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấn định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh giá cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quí trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

. coi trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận định.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận xét .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thừa nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắp nhận.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả sủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chọ là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j -m đặt tài khoản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập văn bản dự toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cân nhắc đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chú ý đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đém xỉa đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

he

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

châm ngôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

danh ngôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách ngôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lời phát biểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lời nhận xẻt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xét đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng thưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đanh giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khen thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỉ niệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lễ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tim kiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm tòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhìn nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xét tháy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhìn thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nài xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ng tách vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có đặc tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu biểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là đặc trưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thảo luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàn luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàn bạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàn cãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phán đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phán định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh giá.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1 . vi thiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vắng mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiếm diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyết tịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai lầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhầm lẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phạm lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có tội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: was fehlt ihnen ? anh làm sao ? II vt không trúng đích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trượt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hụt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đếm được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được coi là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được xem là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dược công nhận là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liệt... vào hạng xép... vào loại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chú ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được liệt vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được xếp vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được kê vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hi vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông cậy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưóng đển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưỏng về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dồn vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chĩa vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập trung vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gửi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quay... về phá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến... thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển... thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệu chinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều chỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp xép lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chấn chỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắn thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắn lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắp lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu dọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp xếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xủ tủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành quyét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

két án

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buộc tội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ý kién

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tành phẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chức năng điều hành

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

chức năng thực thi liên quan đến các chức năng cao cấp của não như lập kế hoạch

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

tiến hành

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

v.v.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Anh

nhận định

diakrisis

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

discern

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

discernment

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

executive function

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Đức

nhận định

einschätzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kennzeichnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erachten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bewerten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

urteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eintaxieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

taxieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kommentieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qualifizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dafurhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gedanken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wertung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zensus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schätzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einschätzung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dafürhalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

berechnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

veranschlagen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ausspruch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

würdigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachsuchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beurteilen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fehlen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zählen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

richten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Im Einzugsbereich wird über die Öffnung des Plastifizierungszylinder das Material durch die rotierende Schnecke erfasst, im Schneckengang dosiert und in Richtung Kompressionszone gefördert.

:: Tại vùng cấp liệu, thông qua cửa vào của xi lanh dẻo hóa, nguyên liệu được trục vít đang quay tiếp nhận, định liều lượng trong rãnh và đẩy về hướng vùng nén.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nennen Sie Zellen, die nur mäßige Rührerdrehzahlen vertragen, und begründen Sie Ihre Aussage.

Nêu tên các tế bào, mà chúng chỉ chịu được tốc độ khuấy vừa phải, và biện minh cho nhận định của mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich glücklich schätzen

coi mìrih là hạnh phúc; 2.

hoch veranschlagen

đánh giá quá cao.

Entlassung nachsuchen

xin từ chúc.

daran soll es nicht fehlen!

điều đó không trỏ ngại gi;

gegen seine Pflicht fehlen

ghi vào nhiệm vụ của nó; 4. :

j -n zu seinen Freunden zählen

liệt ai vào số những ngưôi bạn của mình; II vi 1. đém; von

eins bis hundert zählen

đếm từ một đén một trăm;

er kann nicht bis drei zählen

nó dốt đặc; 2. coi trọng, chú ý; chú trọng, lưu ý; 3.

zu ị -s Freunden zählen

được xếp vào nhũng ngưỏi bạn của ai; 5.

auf j-n richten

tắn công ai, công kích ai; 2. gửi (thư); 3. quay... về phá, biến... thành, chuyển... thành; 4. (kĩ thuật) hiệu chinh, điều chỉnh, định tâm, sắp xép lại, chấn chỉnh, nắn thẳng; 5. (y) nắn lại, chắp lại; 6. thu dọn, sắp xếp, sắp đặt, chuẩn bị (bũa ăn); 7. xủ tủ, hành hình, hành quyét, két án, buộc tội;

j-n zugrunde richten

giết chét ai; 8. có ý kién, nhận xét, tành phẩm, xét đoán, nhận định;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nach etw.

er hat die Situation richtig taxiert

ông ta đã đánh giá tình hình khá đúng.

die Polizei quali fiziert die Tat als einfachen Diebstahl

cảnh sát nhận định rằng hành vi này chỉ là vụ trộm cắp thông thường.

nach jmds. Dafür halten

theo quan điểm của ai, theo ý ai.

sie tauschten ihre Gedanken über das Buch aus

họ trao đỗi ỷ kiến với nhau về quyển sách.

diese Arbeit kann nicht eingeschätzt werden

không thể đánh giá công việc này.

jmdn. als fleißig kennzeichnen

nhận xét ai là người chăm chỉ.

einen Menschen nach seinem Erfolg bewerten

đánh giá một người nào theo mức độ thành công của người ấy

eine Handlung als Heldentat bewerten

xem một hành động là dũng cảm.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

executive function

chức năng điều hành, chức năng thực thi liên quan đến các chức năng cao cấp của não (higher brain function) như lập kế hoạch, nhận định, tiến hành, v.v.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wertung /í =, -en/

í =, sự] đánh giá, định giá, nhận định; Wertung nach Punkten (thể thao) [sự] đánh giá theo điểm.

bewerten /vt/

đánh giá, định giá, nhận định

Zensus /m = , =/

1. [sự] đánh giá, nhận định; 2.[cuộc] điều tra dân số.

einschätzen /vt/

1. định giá, đánh giá, nhận định; 2. cho điểm (học sinh...).

schätzen /vt/

1. (auf A) định giá, đánh giá, nhận định; sich glücklich schätzen coi mìrih là hạnh phúc; 2. (auf A) xác định, ấn định, qui định, định; 3. đánh giá cao, quí trọng, . coi trọng, nhận định.

Einschätzung /f =, -en/

1. [sự] định giá, đánh giá, nhận định; 2. [sự] cho điểm, nhận xét (học sinh).

erachten /vt (für, alsA)/

vt (für, alsA) coi là, cho là, nhận định, cho, coi, thấy, thừa nhận, chắp nhận.

dafürhalten /vi/

nghĩ, tưđng, giả định, giả sủ, coi là, chọ là, nhận định; ich halte dafür daß... tôi nghĩ, [cho] rằng.

berechnen /vt/

1. tính, tính toán, đánh giá, định giá, nhận định; 2. j -m) đặt tài khoản; die Verpackung berechne ich Ihnen nicht tôi không tính tiền đóng gói cho Ngài.

veranschlagen /vt/

1. lập văn bản dự toán [dự trù]; tính toán; 2. (nghĩa bóng) đánh giá, nhận định, cân nhắc đến, chú ý đến, đém xỉa đến; 3zii hoch veranschlagen đánh giá quá cao.

Ausspruch /m -(e)s, -Sprüc/

1. châm ngôn, danh ngôn, cách ngôn; 2. ý kiến, lời phát biểu, lời nhận xẻt, xét đoán, nhận định; Ausspruch

würdigen /vt/

1. (G) tặng thưđng, ban thưỏng, phong tặng, phong, tặng, ban; 2. đanh giá, nhận định; 3. ghi công, khen thưỏng, kỉ niệm, làm lễ.

nachsuchen /vt, vi/

1. tim kiếm, tìm tòi, nhận xét, nhận định, nhìn nhận, nhận thấy, xét tháy, nhìn thấy; 2. (um A) yêu cầu, nài xin, xin; um Entlassung nachsuchen xin từ chúc.

kennzeichnen /(khô/

1. làm dấu, đánh dấu, đóng dấu; 2. nêu đặc điểm, nhận định, nhận xét, có đặc tính, tiêu biểu, là đặc trưng; gekennzeichnet werden được đánh dấu, được ghi nhớ.

beurteilen /vt/

thảo luận, bàn luận, bàn bạc, tranh luận, bàn cãi, bàn, xét đoán, suy xét, phán đoán, phán định, nhận định, nhận xét, suy xét, xét, đánh giá.

fehlen

1 . vi (an D) thiếu, không đủ; es fehlt uns an Geld chúng ta thiếu tiền; 2. vắng mặt, thiếu mặt, khiếm diện, khuyết tịch, không có, thiếu, 3. sai, lầm, nhầm, sai lầm, nhầm lẫn, nhận định, sai lầm, phạm lỗi, mắc lỗi, có tội; daran soll es nicht fehlen! điều đó không trỏ ngại gi; gegen seine Pflicht fehlen ghi vào nhiệm vụ của nó; 4. : was fehlt ihnen ? anh làm sao ? II vt không trúng đích, trật, trượt, hụt.

zählen /I vt/

1. đếm, tính toán; das Volk - kiểm tra dân số; 2. đếm, tính, đếm được; das fünfzig Millionen zählende Volk dân tộc năm mươi triệu ngưòi; er zählt sechzig Jahre ông ắy 60 tuổi; 3. được coi là, được xem là, dược công nhận là; 4. (zu D) coi là, cho là, nhận định, cho, coi, thấy, liệt... vào hạng [hàng, loại, só] xép... vào loại [hạng, hàng, số]; j -n zu seinen Freunden zählen liệt ai vào số những ngưôi bạn của mình; II vi 1. đém; von eins bis hundert zählen đếm từ một đén một trăm; er kann nicht bis drei zählen nó dốt đặc; 2. coi trọng, chú ý; chú trọng, lưu ý; 3. (nach D) kéo dài, diễn ra; 4. (zu D, unter A) được coi là, được xem là, dược công nhận là, được liệt vào, được xếp vào, được kê vào; zu ị -s Freunden zählen được xếp vào nhũng ngưỏi bạn của ai; 5. (auf A) hi vọng, trông mong, trông cậy.

richten /vt/

1. hưóng đển, hưỏng về, dồn vào, chĩa vào, tập trung vào; den Angriff auf j-n richten tắn công ai, công kích ai; 2. gửi (thư); 3. quay... về phá, biến... thành, chuyển... thành; 4. (kĩ thuật) hiệu chinh, điều chỉnh, định tâm, sắp xép lại, chấn chỉnh, nắn thẳng; 5. (y) nắn lại, chắp lại; 6. thu dọn, sắp xếp, sắp đặt, chuẩn bị (bũa ăn); 7. xủ tủ, hành hình, hành quyét, két án, buộc tội; j-n zugrunde richten giết chét ai; 8. có ý kién, nhận xét, tành phẩm, xét đoán, nhận định;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

urteilen /đưa ra lời nhận xét về chuyện gì/về ai; wie urteilst du über diesen Film?/

nhận định; đánh giá [nach + Dat : dựa theo ];

: nach etw.

eintaxieren /(sw. V.; hat)/

đánh giá; nhận định (einschätzen, beurteilen);

taxieren /(sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) nhận định; đánh giá (einschätzen);

ông ta đã đánh giá tình hình khá đúng. : er hat die Situation richtig taxiert

kommentieren /(sw. V.; hat)/

(ugs ) phê phán; nhận xét; nhận định;

qualifizieren /[kvalifi'tsüran] (sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) phân loại; nhận xét; nhận định;

cảnh sát nhận định rằng hành vi này chỉ là vụ trộm cắp thông thường. : die Polizei quali fiziert die Tat als einfachen Diebstahl

dafurhalten /(st. V.; hat) (geh.)/

coi là; cho là; nhận định (meinen);

theo quan điểm của ai, theo ý ai. : nach jmds. Dafür halten

Gedanken /der; -s, -/

(Pl ) ý kiến; quan điểm; nhận định (Meinung, Ansicht);

họ trao đỗi ỷ kiến với nhau về quyển sách. : sie tauschten ihre Gedanken über das Buch aus

einschätzen /(sw. V.; hat)/

đánh giá; nhận định; ước lượng;

không thể đánh giá công việc này. : diese Arbeit kann nicht eingeschätzt werden

kennzeichnen /(sw. V.; hat)/

nêu đặc điểm; nhận định; nhận xét; cho là;

nhận xét ai là người chăm chỉ. : jmdn. als fleißig kennzeichnen

erachten /(sw. V.; hat) (geh.)/

coi là; cho là; nhận định; nghĩ rằng; xét rằng;

bewerten /(sw. V.; hat)/

đánh giá; định giá; ước giá; nhận xét; nhận định; (giáo viên) cho điểm (einschätzen, beurteilen);

đánh giá một người nào theo mức độ thành công của người ấy : einen Menschen nach seinem Erfolg bewerten xem một hành động là dũng cảm. : eine Handlung als Heldentat bewerten

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

diakrisis

Nhận định, phân đinh

discern

Nhận định, phân định, nhận ra, thấu suốt

discernment

Phân biệt, nhận định, biện biệt, phân biện, nhận ra< BR> charism of ~ of spirits Thánh ân giúp phân loại bụt thần [phân biệt thần thật hoặc gỉa; do Chúa Thánh Thần ban cho nhưng không, để có thể phân biệt tiên tri thật hay gỉa, nhận biết bí mật của người kh