TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beurteilen

xét đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phán đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thảo luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàn luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàn bạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàn cãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phán định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh giá.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phê bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

beurteilen

to judge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

judge

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

beurteilen

beurteilen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

beurteilen

apprécier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um die Oszillogramme eindeutig beurteilen und auswerten zu können, müssen die Normaloszillogramme einer einwandfrei arbeitenden Zündanlage bekannt sein.

Để có thể phán đoán và đánh giá các biểu đồ dao động một cách rõ ràng, ta cần có các biểu đồ dao động chuẩn của hệ thống đánh lửa còn hoạt động hoàn hảo.

Um Unfallschäden exakt zu beurteilen, ist eine Sichtprüfung und, je nach Schwere des Unfalls, ein Vermessen der Karosserie erforderlich.

Để có thể đánh giá mức độ hư hỏng do tai nạn gây ra một cách chính xác, cần phải kiểm tra bằng mắt thường và tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của tai nạn, phải tiến hành đo đạc thân vỏ xe.

Um den mechanischen Zustand des Motors und der Common-Rail-Injektoren beurteilen zu können bietet die Diagnose bei Nfz verschiedene Möglichkeiten an.

Việc chẩn đoán ở ô tô thương mại đưa ra nhiều khả năng đánh giá tình trạng của động cơ và hệ thống kim phun với ống phân phối.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Auswirkungen von Mutationen sind entweder als neutral, positiv oder negativ zu beurteilen.

Ảnh hưởng của đột biến không thể xem là trung tính, thuận hay bất lợi.

In Deutschland ist die Gewässergüte trotz aller Fortschritte bei der Wasserreinhaltung stellenweise als kritisch zu beurteilen, und die Trinkwasseraufbereitung erfordert einen immer größeren Aufwand (Seite 285).

Bất chấp mọi tiến bộ trong việc giữ sạch nước, chất lượng môi trường nước ở Đức trong chừng mực phải được đánh giá là có vấn đề, và việc xử lý nước đòi hỏi ngày càng nhiều công sức, tiền bạc hơn (trang 285).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. nach seinem Äußeren beurteilen

xét đoán ai theo vẻ bề ngoài

das ist schwer zu beurteilen

điều ấy thật khó đánh giá.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beurteilen /(sw. V.; hat)/

nhận xét; đánh giá; phán đoán; phê bình; xét đoán (abschät zen, bewerten);

jmdn. nach seinem Äußeren beurteilen : xét đoán ai theo vẻ bề ngoài das ist schwer zu beurteilen : điều ấy thật khó đánh giá.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beurteilen /vt/

thảo luận, bàn luận, bàn bạc, tranh luận, bàn cãi, bàn, xét đoán, suy xét, phán đoán, phán định, nhận định, nhận xét, suy xét, xét, đánh giá.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

beurteilen

judge

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

beurteilen /SCIENCE/

[DE] beurteilen

[EN] to judge

[FR] apprécier