anrechnen /(sw. V.; hat)/
đánh giá;
cho điểm (bewerten);
em học sinh ấy bị ốm rất lâu, vì thế không thể tính chung điềm bài làm không đạt yêu cầu của em ấy được. : der Schüler war so lange krank, dass ihm die schlechte Arbeit nicht angerechnet wurde
zensieren /[tsen'zi:ran] (sw. V.; hat)/
cho điểm;
đánh giá;
bài lùận của nó được cho điềm “khá”. : sein Aufsatz wurde mit “gut” zensiert
werten /(sw. V.; hat)/
đánh giá;
định giá;
đánh giá điều gì là thành tựu đặc biệt : etw. als besondere Leistung werten xem điều gì là thành công/thất bại : etw. als Erfolg/Misserfolg werten đánh giá điều gì quá cao/quá thấp : etw. hoch/gering werten : quá xem trọng/coi thường điều gì các trọng tài chấm điểm rất khác nhau. : die Punktrichter werten sehr unterschied lich
urteilen /đưa ra lời nhận xét về chuyện gì/về ai; wie urteilst du über diesen Film?/
nhận định;
đánh giá [nach + Dat : dựa theo ];
: nach etw.
valutieren /(sw. V.; hat)/
(selten) đánh giá;
định giá;
betrachten /(sw. V.; hat)/
đánh giá;
nhận xét (beurteilen);
đánh giá một vấn đề theo hai mặt. : etw. von zwei Seiten betrachten
abschatzen /(sw. V.; hat)/
đánh giá;
nhận xét (beurteilen);
eintaxieren /(sw. V.; hat)/
đánh giá;
nhận định (einschätzen, beurteilen);