TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

betrachten

ngắm nghía

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắm nhìn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lặng ngắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiêm ngưõng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiêm vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưỏng ngoạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận nhầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưỏng nhầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuỏng là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngô là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiêm ngưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thưởng ngoạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan sát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn kỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

coi như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

betrachten

betrachten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

der Notwendigkeit, Prozesse aus der Sicht der Wertschöpfung zu betrachten (z.B. Chancen, ein chemisches Produkt gewinnbringend zu vermarkten),

Sự cần thiết qua việc sử dụng quá trình trên phương diện tăng giá trị sản phẩm (t.d. cơ hội tiếp thị một hóa chất đem lại lợi nhuận)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für das bessere Verständnis ist es notwendig zuerst einige Grundlagen aus der Physik und der Chemie zu betrachten.

Để có được những hiểu biết tốt hơn, trước hết chúng ta cần xem xét một vài kiến thức cơ bản về vật lý và hóa học.

Für ein besseres Verständnis ist es sinnvoll, zunächst die einzelnen Teilfunktionen zu betrachten und anschließend diese zu einem Gesamtbild zusammenzufügen.

Để hiểu tốt hơn, trước tiên ta cần xem xét các khối chức năng riêng rẽ và sau đó ghép chúng lại thành một hình ảnh tổng thể.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie trinken Kaffee und betrachten Fotos.

Họ uống cà phê và xem những bức ảnh.

Betrachten wir eine Welt, in der Ursache und Wirkung unberechenbar sind.

Chúng ta hãy xét một thế giới trong đó nguyên nhân và kết quả đều khôn lường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich im Spiegel betrachten

ngắm mình trong gương.

jmdn. als Verbündeten betrachten

xem ai là đồng minh.

etw. von zwei Seiten betrachten

đánh giá một vấn đề theo hai mặt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betrachten /(sw. V.; hat)/

ngắm nghía; chiêm ngưỡng; thưởng ngoạn; quan sát; nhìn kỹ; xem xét (prüfend ansehen);

sich im Spiegel betrachten : ngắm mình trong gương.

betrachten /(sw. V.; hat)/

xem như; coi như; cho rằng;

jmdn. als Verbündeten betrachten : xem ai là đồng minh.

betrachten /(sw. V.; hat)/

đánh giá; nhận xét (beurteilen);

etw. von zwei Seiten betrachten : đánh giá một vấn đề theo hai mặt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

betrachten /vt/

1. nhìn, trông, ngó, ngắm nhìn, lặng ngắm, ngắm nghía, chiêm ngưõng, chiêm vọng, thưỏng ngoạn; quan sát; 2. (als A) nhận nhầm, tưỏng nhầm, tuỏng là, ngô là;