anrechnen /(sw. V.; hat)/
tính riêng;
die vielen privaten Telefongespräche muss ich Ihnen anrechnen : tôi phải tính riêng sổ tiền các cuộc điện thoại cá nhân rất nhiều của ông.
anrechnen /(sw. V.; hat)/
đánh giá;
cho điểm (bewerten);
der Schüler war so lange krank, dass ihm die schlechte Arbeit nicht angerechnet wurde : em học sinh ấy bị ốm rất lâu, vì thế không thể tính chung điềm bài làm không đạt yêu cầu của em ấy được.
anrechnen /(sw. V.; hat)/
tính vào;
die Untersu chungshaft wurde auf die Strafe ange rechnet : thời gian tạm giam được tính vào thời gian thi hành án.
anrechnen /(sw. V.; hat)/
cho rằng;
nhận xét;
đánh giá so sánh (vergleichend einschätzen);
etwas als strafmildernd an rechnen : cho rằng mức trừng phạt quá nhẹ jmdm. etw. hoch anrechnen : đánh giá cao ai, nể trọng ai.