Việt
tính riêng
Anh
count
count out
Đức
anrechnen
Ihre Verwendung hängt meist von ihren besonderen Eigenschaften ab.
Công dụng của kim loại nặng thường tùy thuộc vào những đặc tính riêng.
Die Verbindung zwischen den einzelnen Computern wird durch Datennetze hergestellt.
Những máy tính riêng rẽ được kết nối với nhau qua mạng dữ liệu.
Dadurch ergeben sich für die praktische Anwendung spezifische Merkmale:
qua đó tạo ra các đặc tính riêng cho ứng dụng thực tế:
Beim Biegen von Kunststoffteilen müssen weitere spezifische Eigenschaften berücksichtigt werden.
Khi uốn các chi tiết chất dẻo, phải lưu ý tiếp các đặc tính riêng.
Die Schließkraft wird für jedes Werkzeug berechnet und auch für jedes Werkzeug neu eingestellt.
Lực kẹp khuôn được tính riêng cho mỗi khuôn và cũng được điều chỉnh mới cho mỗi khuôn
die vielen privaten Telefongespräche muss ich Ihnen anrechnen
tôi phải tính riêng sổ tiền các cuộc điện thoại cá nhân rất nhiều của ông.
anrechnen /(sw. V.; hat)/
tính riêng;
tôi phải tính riêng sổ tiền các cuộc điện thoại cá nhân rất nhiều của ông. : die vielen privaten Telefongespräche muss ich Ihnen anrechnen
count, count out /hóa học & vật liệu/