TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cho điểm

cho điểm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị kiểm duyệt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận xét .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấm điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ước giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cho điểm .

định giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho điểm .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cho điểm

rate

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Đức

cho điểm

zensieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

punkten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wertzahl

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einschätzung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anrechnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prädikattsieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

benoten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bewerten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cho điểm .

einschätzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gibt der Fahrer über die Bedienungselemente oder durch Sprache sein Fahrziel ein, bestimmt die Navigationseinrichtung seinen Standort. Von hier aus berechnet der Navigationsrechner die optimale Streckenführung zum Zielort anhand der Daten des gespeicherten Kartenmaterials.

Khi người lái xe xác định vị trí điểm đến qua thao tác nhập liệu hay qua giọng nói, thiết bị dẫn đường xác định vị trí hiện tại và sau đó tính toán lộ trình tối ưu cho điểm đến dựa trên dữ liệu bản đồ đã lưu trữ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Soll der Abrisspunkt an einer verdeckten Stelle angebracht werden, so bietet der gebogene Tunnelanguss diese Möglichkeit.

Cuống phun có miệng phun rãnh ngầm cong giúp cho điểm đứt được đặt tại vị trí che khuất.

:: Den Probekörper plan auf die Unterlage legen und die Vorprüfkraft so aufbringen, dass der Berührungspunkt des Eindringkörpers mindestens 10 mm vom Rand der Probe entfernt ist.

:: Mẫu thử được đặt b ằng phẳng trên một lớp đệmlót và chỉnh tải đặt trước sao cho điểm tiếp xúccủa đầu thử (viên bi) cách mép của mẫu thử ít nhất 10 mm.

Bei der Bahnsteuerung (CP) werden Zwischenpunkte berechnet, so dass sich der Tool-CenterPoint (TCP = Werkzeugmittelpunkt) auf einer vorgegebenen Bahn bewegt.

Ở điều khiển biên dạng (quỹ đạo) (CP),những điểm trung gian nằm giữa được tínhtoán sao cho điểm hoạt động của dụng cụ(Tool-Center-Point, TCP = Tâm điểm củadụng cụ) di chuyển trên một đường đi chosẵn.

Bei Vakuumunterstützung der Injektion ist das Vakuum nur so hoch zu wählen, dass der Siedepunkt des Lösungsmittels im Harzsystem nicht überschritten wird, da dies zur Verdampfung führt.

Trong phương pháp phun có sự hỗ trợ của chân không, áp suất chân không phải chọn sao cho điểm sôi của dung môi trong hệ thống nhựa không bị vượt quá, nếu không nó sẽ bị bốc hơi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Schüler war so lange krank, dass ihm die schlechte Arbeit nicht angerechnet wurde

em học sinh ấy bị ốm rất lâu, vì thế không thể tính chung điềm bài làm không đạt yêu cầu của em ấy được.

sein Aufsatz wurde mit “gut” zensiert

bài lùận của nó được cho điềm “khá”.

die Leistungen gerecht benoten

đánh giá thành tích một cách công bằng

der Aufsatz wurde mit "gut" benotet

bài luận được cho điềm "khá".

einen Menschen nach seinem Erfolg bewerten

đánh giá một người nào theo mức độ thành công của người ấy

eine Handlung als Heldentat bewerten

xem một hành động là dũng cảm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anrechnen /(sw. V.; hat)/

đánh giá; cho điểm (bewerten);

em học sinh ấy bị ốm rất lâu, vì thế không thể tính chung điềm bài làm không đạt yêu cầu của em ấy được. : der Schüler war so lange krank, dass ihm die schlechte Arbeit nicht angerechnet wurde

zensieren /[tsen'zi:ran] (sw. V.; hat)/

cho điểm; đánh giá;

bài lùận của nó được cho điềm “khá”. : sein Aufsatz wurde mit “gut” zensiert

prädikattsieren /(sw. V.; hat)/

đánh giá; phân loại; cho điểm (một bộ phim);

benoten /(sw. V.; hat) (Amtsdt.)/

cho điểm; chấm điểm; đánh giá (bewerten);

đánh giá thành tích một cách công bằng : die Leistungen gerecht benoten bài luận được cho điềm " khá" . : der Aufsatz wurde mit " gut" benotet

bewerten /(sw. V.; hat)/

đánh giá; định giá; ước giá; nhận xét; nhận định; (giáo viên) cho điểm (einschätzen, beurteilen);

đánh giá một người nào theo mức độ thành công của người ấy : einen Menschen nach seinem Erfolg bewerten xem một hành động là dũng cảm. : eine Handlung als Heldentat bewerten

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

rate

đánh giá, cho điểm

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

punkten /I vt/

cho điểm; II vi gom diểm.

Wertzahl /í =, -en (thể thao)/

í sự] đánh giá, cho điểm; -

zensieren /vt/

1. cho điểm; 2. bị kiểm duyệt.

einschätzen /vt/

1. định giá, đánh giá, nhận định; 2. cho điểm (học sinh...).

Einschätzung /f =, -en/

1. [sự] định giá, đánh giá, nhận định; 2. [sự] cho điểm, nhận xét (học sinh).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cho điểm

zensieren vt