Việt
cho điểm
cho điểm ghi điểm
Đức
punkten
Die Wanddickensteuerungen (WDS) neuer Maschinen ermöglichen die Beeinfl ussung von beispielsweise 256 Punkten auf eine Schlauchlänge.
Hệ thống điều chỉnh độ dày thành WTC (WTC:wall thickness controll) của những loại máy mớicó khả năng ảnh hưởng tới 256 điểm nằm trênchiều dài của ống.
Der Körner (Bild 4) wird zum Ankörnen von Mittel punkten und Risslinien verwendet.
Mũi đột dấu (Hình 4) được dùng để đánh dấu tâm điểm và đường rãnh (đường vạch dấu).
Damit kann der Oberbau entsprechend den Messblättern abschnittweise an festgelegten Punkten vermessen werden.
Bằng cách này, phần trên xe có thể được đo từng đoạn ở các điểm cần đo được xác định trước dựa theo các bảng đo.
Die Bilanzgerade wird zwischen den Punkten P1 und P2 gezogen.
Đường thẳng cân bằng là đường nối giữa điểm P1 và P2.
Strecke AB (z. B. Strecke zwischen den Punkten P1 und P2)
Đoạn AB (t.d. đoạn thẳng giữa các điểm P1 và P2)
punkten /(sw. V.; hat)/
(Sport) cho điểm (Sport, bes Boxen) ghi điểm;
punkten /I vt/
cho điểm; II vi gom diểm.