TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

punkten

cho điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho điểm ghi điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

punkten

punkten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Wanddickensteuerungen (WDS) neuer Maschinen ermöglichen die Beeinfl ussung von beispielsweise 256 Punkten auf eine Schlauchlänge.

Hệ thống điều chỉnh độ dày thành WTC (WTC:wall thickness controll) của những loại máy mớicó khả năng ảnh hưởng tới 256 điểm nằm trênchiều dài của ống.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Körner (Bild 4) wird zum Ankörnen von Mittel­ punkten und Risslinien verwendet.

Mũi đột dấu (Hình 4) được dùng để đánh dấu tâm điểm và đường rãnh (đường vạch dấu).

Damit kann der Oberbau entsprechend den Messblättern abschnittweise an festgelegten Punkten vermessen werden.

Bằng cách này, phần trên xe có thể được đo từng đoạn ở các điểm cần đo được xác định trước dựa theo các bảng đo.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Bilanzgerade wird zwischen den Punkten P1 und P2 gezogen.

Đường thẳng cân bằng là đường nối giữa điểm P1 và P2.

Strecke AB (z. B. Strecke zwischen den Punkten P1 und P2)

Đoạn AB (t.d. đoạn thẳng giữa các điểm P1 và P2)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

punkten /(sw. V.; hat)/

(Sport) cho điểm (Sport, bes Boxen) ghi điểm;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

punkten /I vt/

cho điểm; II vi gom diểm.