revue
revue [R(o)vy] n. f. I. 1. Sự xem lại, sự xem xét lại (thật chi tiết tùng phần). Faire la revue de ses livres: Xem lại kỹ các sách. > Revue de presse: Sự đọc báo; sự điểm báo. 2. Sự kiểm tra (quân đội và vũ khí). Revue de détail: Sự kiểm tra hành chính (trong quân đội). > Spécial. Cuộc duyệt binh. La revue du 11 Novembre: Cuộc duyệt binh ngày 11 tháng mưòi môt. Passer des troupes en revue: Diễu binh. -Loc. Bóng Passer en revue: Xem xét chi tiết, xem xét tùng điểm một. Passer en revue les clauses d’un contrat: Xem xét chi tiết từng diều khoản của một họp dồng. n. Tạp chí. Revue scientifique: Tạp chí khoa học. Revue d’art et de littérature: Tạp chí nghệ thuật và văn học. IIL 1. Kịch châm biếm về các đề tài thbi sự. Revue de chansonniers: Kịch thòi sự của những ca sĩ ứng tác. 2. Tạp kịch. Revue de music-hall: Tạp kịch ca múa nhạc. IV. Thân Nous sommes de revue: Chúng ta còn phải gặp lại nhau.