TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

revue

Đánh giá

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

revue

review

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

revue

Rezension

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

revue

revue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Passer en revue les clauses d’un contrat

Xem xét chi tiết từng diều khoản của một họp dồng.

Revue de chansonniers

Kịch thòi sự của những ca sĩ ứng tác.

Revue de music-hall

Tạp kịch ca múa nhạc.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Revue

[DE] Rezension

[EN] review

[FR] Revue

[VI] Đánh giá

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

revue

revue [R(o)vy] n. f. I. 1. Sự xem lại, sự xem xét lại (thật chi tiết tùng phần). Faire la revue de ses livres: Xem lại kỹ các sách. > Revue de presse: Sự đọc báo; sự điểm báo. 2. Sự kiểm tra (quân đội và vũ khí). Revue de détail: Sự kiểm tra hành chính (trong quân đội). > Spécial. Cuộc duyệt binh. La revue du 11 Novembre: Cuộc duyệt binh ngày 11 tháng mưòi môt. Passer des troupes en revue: Diễu binh. -Loc. Bóng Passer en revue: Xem xét chi tiết, xem xét tùng điểm một. Passer en revue les clauses d’un contrat: Xem xét chi tiết từng diều khoản của một họp dồng. n. Tạp chí. Revue scientifique: Tạp chí khoa học. Revue d’art et de littérature: Tạp chí nghệ thuật và văn học. IIL 1. Kịch châm biếm về các đề tài thbi sự. Revue de chansonniers: Kịch thòi sự của những ca sĩ ứng tác. 2. Tạp kịch. Revue de music-hall: Tạp kịch ca múa nhạc. IV. Thân Nous sommes de revue: Chúng ta còn phải gặp lại nhau.