TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

urteilen

bình phẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý kiến.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phán đoán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bạn nhận xét như thể nào về bộ phim?

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông ta chỉ đánh giá dựa theo thành tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút ra nhận xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút ra nhận định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

urteilen

urteilen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Nach einer äußeren Beschreibung des Ortes und der Flüsse, der Bäume, der Gebäude und der Menschen zu urteilen, ist alles ganz normal.

Nhìn bề ngoài nơi chốn và dáng vẻ của những dòng sông, cây cối, dinh thự, con người, tất cả dường như bình thường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

über etw./jmdn.

nach etw.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

urteilen /(sw. V.; hat)/

bình phẩm; nhận xét; phán đoán; có ý kiến; đánh giá;

über etw./jmdn. :

urteilen /đưa ra lời nhận xét về chuyện gì/về ai; wie urteilst du über diesen Film?/

bạn nhận xét như thể nào về bộ phim?;

urteilen /đưa ra lời nhận xét về chuyện gì/về ai; wie urteilst du über diesen Film?/

nhận định; đánh giá [nach + Dat : dựa theo ];

nach etw. :

urteilen /đánh giá theo điều gì; er hat nur nach dem Erfolg geurteilt/

ông ta chỉ đánh giá dựa theo thành tích;

urteilen /đánh giá theo điều gì; er hat nur nach dem Erfolg geurteilt/

(Philos ) rút ra nhận xét; rút ra nhận định;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

urteilen /vi (über A)/

vi (über A) bình phẩm, nhận xét, có ý kiến.