Schnauzehaben /(tiếng lóng) người hay khoe khoang, người khoác lác; die Schnauze [nicht] aufbringen, auftun/
(tiếng lống) (không) có ý kiến;
(không) muốn mở miệng;
(tiếng lóng) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) lặng im không nói, kìm lại không nói ra : die Schnauze halten : (b) câm như hến, gỉữ kín (tiếng lóng) há hô' c mồm (vì kinh ngạc) : seine Schnauze aufreißen, [zu] voll nehmen (tiếng lóng) đấm mõm ai (bằng thứ gì), mua chuộc để ai phải im lặng : jmdm. [mit etw.] die Schnauze stopfen (tiếng lóng) cái miệng làm hại thân : sich (Dativ) die Schnauze ver brennen (tiếng lóng) nói leo, nói hớt. : immer mit der Schnauze vorne- weg/voran sein
anreden /(sw. V.; hat)/
có ý kiến;
lên tiếng phản đối;
lên tiếng phản đôì điều gì : gegen etw. anreden tôi không có cách nào phản đối sự ồn áo như thể. : gegen solchen Lärm kann ich nicht mehr anreden
befinden /(st. V.; hat)/
(geh ) nói lên;
có ý kiến;
bày tỏ;
biểu lộ (aussprechen, äußern);
anh ấy cho ràng cái giá ấy quá cao : er befand, der Preis sei zu hoch
sageundschreibe /(ugs.)/
khẳng định;
cho rằng;
nghĩ rằng;
có ý kiến (meinen);
mẹ tôi vẫn thường nói, người ta phải... : meine Mutter sagt immer, man soll... bố của bạn nghĩ gì về chuyện đó? : was sagt denn dein Vater dazu ? biết nói như thế nào nhỉ? : was soll man dazu sagen? còn có lời nào đề nói nữa chứ? : was soll man dazu noch sagen? (ugs.)
urteilen /(sw. V.; hat)/
bình phẩm;
nhận xét;
phán đoán;
có ý kiến;
đánh giá;
: über etw./jmdn.
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
(geh ) có ý kiến;
nhận xét;
bình phẩm;
xét đoán;
phê phán;
chúng ta không có gì phải phế phán con người này. 1 : wir haben Uber diesen Menschen nicht zu richten