auspacken /(sw. V; hat)/
(ugs ) bày tỏ;
kể hết (mitteilen);
erklären /giải thích cho ai điều gì; etw. an einem Beispiel erklären/
tỏ thái độ;
bày tỏ;
bày tỏ tỉnh đoàn kết. : sich solidarisch erklären
aussprechen /(st. V.; hat)/
nói lên;
phát biểu;
bày tỏ (äußern, ausdrü- cken);
nói lời chia buồn. : sein Beileid aussprechen
manifestie /ren (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) tuyên bố;
công bố;
bày tỏ;
aufschließen /(st V.; hat)/
(geh ) tiết lộ;
bày tỏ;
thông báo (offenbaren, mitteilen);
trút bầu tâm sự với ai. : jmdm. sein Herz aufschließen
aussagen /(sw. V.; hat)/
trình bày;
bày tỏ;
diễn đạt;
qua đó nói lên rằng... : damit wird ausgesagt, dass...
wiederjgeben /(st. V.; hat)/
biểu lộ;
bày tỏ;
trình bày (ausdrücken);
beurkunden /[ba'|u:rkundan] (sw. V.; hat)/
bày tỏ;
biểu lộ;
thể hiện (sich zeigen);
zum /schreiben (st. V.; hat)/
trình bày;
bày tỏ;
diễn đạt;
viết lại ngắn gọn những công việc giao cho ai. : jmds. Aufgaben kurz umschreiben
gestehen /(unr. V.; hat)/
bày tỏ;
thổ lộ;
công khai;
thành thật mà nói, tôi không cảm thấy hứng thú với việc ấy. : offen gestanden, ich habe keine rechte Lust dazu
Ioslassen /(st. V.; hat)/
bật thốt lên (lời chửi rủa);
bày tỏ;
nói ra (äußern);
zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/
bày tỏ;
tỏ thái độ;
tỏ vẻ;
tỏ vẻ thông cảm : Verständnis zeigen tỏ vẻ quan tâm đến điều gì. : Interesse für etw. zeigen
behan /dein (sw. V.; hat)/
trình bày;
bày tỏ;
đề cập đến (ausführen);
ông ấy đã đề cập đến các vắn đề của nạn thất nghiệp trong bộ phim mới nhất của mình : in seinem neuesten Film behandelt er Probleme der Arbeitslosigkeit cuấn tiểu thuyết nói về cuộc đời của Napoleon. : der Roman behandelt das Leben Napoleons
erweisen /(st. V.; hat)/
bày tỏ;
biểu lộ;
tỏ ra là;
anh đã chứng tỏ rằng mình là một người bạn chân thành. : du hast dich als wahrer Freund er wiesen
jmdmetwerzählen /kể chọ ai nghe chuyện gì; ein Märchen erzählen/
bày tỏ;
tâm sự;
nói cho biết (mitteilen, sagen);
con không được nói cho ai biết về chuyện đó nhé. : du darfst aber niemandem davon erzählen
erzeigen /(sw. V.; hat) (geh.)/
biểu lộ;
tỏ thái độ;
bày tỏ;
tỏ lòng tôn kính ai. : jmdm. Ehre erzeigen
bezeigen /(sw. V.; hat) (geh.)/
biểu lộ tình cảm;
bày tỏ;
tỏ ra;
tôi định bày tỏ lòng biết ơn của mình và tặng anh ấy một quyển sách. : ich wollte mich dafür dankbar bezeigen und schenkte ihm ein Buch
zollen /(sw. V.; hat)/
(geh ) bày tỏ;
bieu lộ;
cho;
ban cho;
chấp nhận (erweisen, entge genbringen);
geben /(st. V.; hat)/
bày tỏ;
thổ lộ;
biểu lộ;
thể hiện (äußern, hervor-, heraus bringen);
không thốt nên lời. 1 : keinen Laut, Ton von sich geben
äußern /(sw. V.; hat)/
i nói lên;
phát biểu;
bày tỏ;
trình bày (aussprechen, kundtun);
befinden /(st. V.; hat)/
(geh ) nói lên;
có ý kiến;
bày tỏ;
biểu lộ (aussprechen, äußern);
anh ấy cho ràng cái giá ấy quá cao : er befand, der Preis sei zu hoch
anvertrauen /(sw. V.; hat)/
tiết lộ;
bày tỏ;
nói riêng;
giãi bày tậm sự;
vortragen /(st. V.; hat)/
báo cáo;
nói lên;
phát biểu;
bày tỏ;
trinh bày;
trinh bày cho ai rõ về những nguyện vọng của mình. : jmdm. seine Wünsche vortragen
bekunden /[bo'kondon] (sw. V.; hat)/
bày tỏ;
diễn đạt;
diễn tả;
thể hiện;
biểu lộ (zeigen);
biểu lộ mối thiện cảm của mình. : seine Sympathie bekunden
formulieren /[formu'lüran] (sw. V.; hat)/
diễn đạt;
trình bày;
bày tỏ;
thảo ra;
đề ra;
entgegenbringen /(unr. V.; hat)/
đối xử;
cư xử;
có thái độ;
bày tỏ;
thể hiện (bezei gen, erweisen);
ông ấy tỏ vẻ không mấy quan tâm đến lời đề nghị. : er brachte dem Vorschlag wenig Interesse entgegen
anbringen /(unr. V.; hat)/
thông báo;
thông tin;
loan tin;
loan báo;
bày tỏ;
tiết lộ (Vorbringen, äußern);
đưa ra một lời đề nghị với ai : eine Bitte bei jmdm. anbringen có thể trình bày những hiểu biết của mình. : sein Wissen anbringen können