Ioslassen /(st. V.; hat)/
buông ra;
thả ra;
lass mich los! : thả tôi ra! seine Blicke ließen sie nicht mehr los : ánh mắt hắn nhìn nàng đăm đăm.
Ioslassen /(st. V.; hat)/
thả ra (khỏi nhà tù);
trả tự do;
die Hunde wurden losgelassen : những con chó được thả ra.
Ioslassen /(st. V.; hat)/
để cho ai đến gần (ai);
xua hay thúc giục ai (tấn công ai);
jmdn. auf jmđn./etw. loslassen : để ai đến gần ai/vật gì.
Ioslassen /(st. V.; hat)/
bật thốt lên (lời chửi rủa);
bày tỏ;
nói ra (äußern);
Ioslassen /(st. V.; hat)/
gửi đi (abschicken);