bekunden /[bo'kondon] (sw. V.; hat)/
bày tỏ;
diễn đạt;
diễn tả;
thể hiện;
biểu lộ (zeigen);
seine Sympathie bekunden : biểu lộ mối thiện cảm của mình.
bekunden /[bo'kondon] (sw. V.; hat)/
(Rechtsspr ) khai trước tòa;
làm chứng (bezeugen);
Augenzeugen bekundeten, dass der Beklagte nicht die Vorfahrt beachtet habe : các nhân chứng khai rằng bị cáo đã không chú ỷ đến quyền ưu tiên (khi lưu thông trên đưàng).
bekunden /[bo'kondon] (sw. V.; hat)/
tuyên bô' ;
tuyên cáo;
tỏ thái độ;
tự bộc lộ ra (sich zeigen);
dadurch bekundete sich ihr ganzer Hass : qua đó đã thể hiện sự căm ghét của cô ta ihre Verschiedenheit bekundete sich immer stärker : sự khác biệt giữa họ thể hiện càng ngày càng rõ rệt.