TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

diễn tả

diễn tả

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant

miêu tả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mô tả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn đạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trình bày tỉ mỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu lộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuật lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khắc họa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qui định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vạch rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

h được vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu diễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình diễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn tả/trình bày

 
Từ điển triết học Kant

trình bày

 
Từ điển triết học Kant
diễn tả

miêu tả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mô tả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn tả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

diễn tả

hypotyposis

 
Từ điển triết học Kant

Đức

diễn tả

einkleiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ansprechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekunden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schildern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

defi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schilderung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

darstellen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hypotypose

 
Từ điển triết học Kant
diễn tả

darstellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Einen solchen Klonierungsvorgang zeigt Bild 1.

Hình 1 diễn tả tiến trình nhân bản phân tử.

Beschreiben Sie die identische Replikation der DNA.

Hãy diễn tả sự sao chép giống nhau của DNA.

Charakterisieren Sie Plasmide als Klonierungsvektoren.

Diễn tả plasmid như là vectơ nhân bản phân tử.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bild 2 zeigt die vertikale Polarisation.

Hình 2 diễn tả phân cực thẳng đứng.

Darstellung von Ablaufsteuerungen

Diễn tả các hệ thống điều khiển tuần tự

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat die Sache so dargestellt, als sei er unschuldig

hắn đã trình bày sự việc làm như là hắn không có lỗi trong chuyện đó.

seine Sympathie bekunden

biểu lộ mối thiện cảm của mình.

etw. in allen Einzelheiten schildern

tả vật gì từng chi tiết.

Từ điển triết học Kant

Diễn tả/Trình bày [Đức: Hypotypose; Anh: hypotyposis]

Xem thêm: Ngôn từ suy lý, Tương tự, Cấu tạo, Trình bày, Niệm thức [thuyết],

Bàn luận chính thức của Kant về hypotyposis xuất hiện trong §59 của cuốn PPNLPĐ, nhưng nó có mặt khắp nổi trong triết học của ông dưới dạng “sự trình bày” [presentation] hay sự diễn tả các khái niệm và ý niệm (bằng những biểu tượng cảm tính). Sự trình bày như thế gồm hai lớp, khác nhau tùy vào việc liệu nó có diễn tả một khái niệm hoặc một ý niệm hay không. Trong trường hợp đầu, sự diễn tả một khái niệm là có tính niệm thức, “ở đó, trực quan tưong ứng với một khái niệm do giác tính nắm bắt, được mang lại một cách tiên nghiệm”, trong khi ở trường hợp sau, nó có tính biêu trưng, “ở đó, khái niệm chỉ do lý tính có thể suy tưởng, và không có một trực quan cảm tính nào tưong ứng với nó được” (§59). Hình thức diễn tả đầu làm nảy sinh niệm thức, hay những sự trình bày “trực tiếp” và “có tính minh chứng hay minh họa” [demonstrative], hình thức sau tạo ra các biểu trưng, tức những trình bày gián tiếp dựa theo sự tưong tự. Kant phân tích sự diễn tả có tính niệm thức một cách đầy đủ hon trong chưong “Thuyết niệm thức” của cuốn PPLTTT, và vì thế, trong cuốn PPNLPĐ, ông tập trung vào thao tác có tính biểu trưng của nó. Thao tác có tính biểu trưng cốt yếu ở “thứ nhất là sự áp dụng khái niệm vào cho đối tượng của một trực quan cảm tính, rồi, thứ hai, áp dụng quy tắc đon thuần của sự phản tư của nó vê trực quan này vào cho một đối tượng hoàn toàn khác, mà cái trước chỉ là biểu trưng của nó” (PPNTPĐ §59). Các ví dụ của ông về sự diễn tả có tính biểu trưng bao gồm: sự tưong tự giữa nhà nước quân chủ với một Cổ thể sống; giữa một nhà nước chuyên chế với một cối xay bằng tay; giữa các khái niệm triết học như “cổ sở”, “nguyên nhân”, “phụ thuộc vào” (được gắn hay treo vào một cái khác ở trên), “thoát thai” (thay vì: kế tục theo sau), “bản thể’ (như Tocke gọi là cái chống đỡ cho những tùy thể), và vô số những từ khác; giữa mọi nhận thức của ta về Thượng đế; và cuối cùng là giữa cái Mỹ và sự Thiện luân lý. Những ví dụ trên đây đã trở nên đặc biệt quan trọng đối với các lý giải thế kỷ XX về Kant. Những lý giải này nhấn mạnh lên vai trò của sự không-xác định hay sự bất định trong các nghiên cứu của ông về năng lực phán đoán và phưong pháp.

Như Huy dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schilderung /f =, -en/

sự] mô tả, miêu tả, tả, diễn tả; nhận định, nhận xét, đặc điểm, đặc tnlng, tính chất.

darstellen /(tác/

1. miêu tả, mô tả, diễn tả; 2. biểu diễn, trình diễn (sân khấu); 3.là;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einkleiden /(sw. V.; hat)/

(geh ) (ý nghĩ, cảm xúc ) diễn đạt; diễn tả;

darstellen /(sw. V.; hat)/

miêu tả; mô tả; diễn tả (beschreiben, schildern);

hắn đã trình bày sự việc làm như là hắn không có lỗi trong chuyện đó. : er hat die Sache so dargestellt, als sei er unschuldig

ansprechen /(st. V.; hat)/

(Milit ) miêu tả; diễn tả; trình bày tỉ mỉ;

bekunden /[bo'kondon] (sw. V.; hat)/

bày tỏ; diễn đạt; diễn tả; thể hiện; biểu lộ (zeigen);

biểu lộ mối thiện cảm của mình. : seine Sympathie bekunden

schildern /[’Jildam] (sw. V.; hat)/

mô tả; thuật lại; diễn tả; miêu tả; khắc họa;

tả vật gì từng chi tiết. : etw. in allen Einzelheiten schildern

defi /nie.ren [defi’ni:ran] (sw. V.; hat)/

xác định; qui định; định rõ; vạch rõ; mô tả; diễn tả;

Từ điển tiếng việt

diễn tả

- đgt. Làm bộc lộ tâm lí, tình cảm qua ngôn ngữ, cử chỉ: diễn tả nội tâm của nhân vật không thể diễn tả nổi tâm trạng mình khi lên bục danh dự nhận huy chương vàng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

diễn tả