TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

defi

định nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qui định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vạch rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mô tả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn tả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự thể hiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự khẳng định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

defi

defi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch defi nierte Engstellen erreicht man einenDruckaufbau im Kopf und die Schmelze vereintsich besser.

Nhựa lỏng chảy qua vị trí hẹp đã định trướctạo ra áp suất ở đầu ống, nhờ vậy dòng nhựalỏng hợp lại với nhau tốt hơn.

Nachdem der Verlauf der Trennkante festgelegtwurde, muss die Ausführung defi niert werden(Bild 3).

Sau khi hướng đi của đường phân khuôn đượcác định, phải định rõ cách thực hiện (Hình 3)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

defi /nie.ren [defi’ni:ran] (sw. V.; hat)/

định nghĩa (một từ); giải thích (một khái niệm);

defi /nie.ren [defi’ni:ran] (sw. V.; hat)/

xác định; qui định; định rõ; vạch rõ; mô tả; diễn tả;

defi /nie.ren [defi’ni:ran] (sw. V.; hat)/

tự thể hiên; tự khẳng định [durch + Akk : bởi, qua ];