ansprechen /(st. V.; hat)/
bắt chuyện với ai;
jmdn. auf der Straße ansprechen : bắt chuyện với ai ' ở ngoài đường sie wird dauernd von Männern angesprochen : cô ấy thường bị đàn ông quấy rầy.
ansprechen /(st. V.; hat)/
xưng hô;
chào hỏi;
jmdn. mit seinem Titel ansprechen : gọi ai bằng tước hiệu.
ansprechen /(st. V.; hat)/
đề nghị;
kêu gọi;
die Bürger direkt anspre chen : trực tiếp kêu gọi dân chúng.
ansprechen /(st. V.; hat)/
đề nghị;
yêu cầu ai;
xin ai cái gì;
jmdn. um seine Hilfe ansprechen : để nghị ai giúp đỡ.
ansprechen /(st. V.; hat)/
đề cập đến;
nói đến;
đả động đến;
die Schwierigkeiten ansprechen : đề cập đến những khó khăn.
ansprechen /(st. V.; hat)/
gọi là;
xem là;
coi như là;
jmdn. als Nachfolger ansprechen : xem ai là người kế nghiệp.
ansprechen /(st. V.; hat)/
(Jagdw ) (thú rừng) nhận diện;
nhận ra;
xem xét;
đánh giá;
das Wild richtig ansprechen : nhận ra đúng loài thú.
ansprechen /(st. V.; hat)/
(Milit ) miêu tả;
diễn tả;
trình bày tỉ mỉ;
ansprechen /(st. V.; hat)/
tạo ấn tượng tốt;
gây thích thú;
làm xúc động;
der Vortrag hat viele Menschen angesprochen : bài phát biểu khiến nhiều người xúc động. 1
ansprechen /(st. V.; hat)/
phản ứng lại;
có phản ứng;
der Patient spricht auf das Mittel nicht an : bệnh nhân không có phản ứng (không thích hợp) với loại thuốc này, das Messgerät spricht auf die kleinsten Schwankungen an: thiết bị đo này thể hiện những thay đổi nhỏ nhất. 1
ansprechen /(st. V.; hat)/
tác dụng;
tác động;
das Mittel spricht [bei ihm] nicht an : lòại thuốc này không có tác dụng (vôi ông ấy)A
ansprechen /(st. V.; hat)/
(Musik) làm ngân lên;
làm vang lên;
diese Flöte spricht leicht an : loại sáo này dễ thổi.