Việt
kích thích
kích hoạt
đưa vào hoạt động
vận hành
khêu gợi
thúc dục
xui
gây ra
gợi lên
khêu lên
làm cho
gây
gợi
gieo
tạo cơ hội cho ai
thúc dẩy
thúc giục ai
Anh
stimulate
activate
suggest
actuate
energize
to start
to start operation
Đức
anregen
anlaufen
ansprechen
starten
Pháp
démarrer
Totimpfstoffe enthalten abgetötete Erreger oder als Spaltimpfstoffe nur noch Erregerbruchstücke, die als Antigene die Antikörperproduktion des Geimpften anregen.
Vaccine bất hoạt chứa các mầm bệnh bị giết chết hoặc vaccine mảnh vụn (subunitvaccines), chỉ chứa các mảnh vụn của mầm bệnh, được sử dụng như kháng nguyên để kích thích sản xuất kháng thể của người được tiêm chủng.
anlaufen,anregen,ansprechen,starten /ENG-ELECTRICAL/
[DE] anlaufen; anregen; ansprechen; starten
[EN] to start; to start operation
[FR] démarrer
anregen /(sw. V.; hat)/
tạo cơ hội cho ai; thúc dẩy; kích thích; thúc giục ai [zu + Dat: - làm das regte ihn zum Nachdenken an: điều đó kích thích hắn phải suy nghĩ 2 đề nghị, khích lệ, gây ra, gợi lên, khêu lên; Prof Müller hat diese Dissertation angeregt: giáo sư Muller đã gợi ý cho đề tài của bản luận án này 3 (một sô' chất) có tác dụng kích thích, làm linh hoạt, làm tỉnh táo (beleben, aufmuntem); Kaffee und Tee regen die Lebensgeister an: cà phê và trà có tác dụng làm tỉnh táo 4 (Physik) kích thích, kích hoạt;
anregen /vt/
1. kích thích, khêu gợi, thúc dục, xui; dụ dỗ, quyến rũ; 2. gây ra, gợi lên, khêu lên, làm cho, gây, gợi, gieo;
anregen /vt/CƠ/
[EN] actuate
[VI] đưa vào hoạt động, vận hành
anregen /vt/V_LÝ/
[EN] actuate, energize
[VI] kích hoạt, kích thích
[EN] stimulate, activate
[VI] kích thích, kích hoạt