starten /(sw. V.)/
(hat) ra hiệu xuất phát;
cho xuất phát (cuộc đua);
starten /(sw. V.)/
(ist) bắt đầu chạy;
bắt đầu xuất phát;
starten /(sw. V.)/
(ist) tham gia thi đấu (môn chạy, bơi V V );
starten /(sw. V.)/
(hat) cho cất cánh;
cho xuất phát;
phóng (hỏa tiễn, phi thuyền V V );
eine Rakete starten : phóng một hỗa tiễn.
starten /(sw. V.)/
(ist) cất cánh;
bay lên;
das Flugzeug ist pünktlich gestartet : chiếc máy bay đã cất cánh đúng giờ.
starten /(sw. V.)/
(hat) khởi động;
cho nổ máy;
bắt đầu vận hành;
den Motor starten : khởi động động ca.
starten /(sw. V.)/
(hat) bắt tay vào việc;
bất đầu thực hiện;
eine große Aktion starten : bắt đầu một chiến dịch lớn.
starten /(sw. V.)/
(ist) lên đường;
bắt đầu chuyến đi (du lịch, thám hiểm V V );
sie sind gestern zu einer Expedition gestartet : hôm qua họ đã lên đường bắt đầu chuyến thám hiểm.