TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bắt đầu vận hành

khởi động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho nổ máy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu vận hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu chạy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bắt đầu vận hành

starten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausIÖsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei den meisten Kaltgranulieranlagen werden die Polymerstränge beim Anfahren manuell zum Schneidkopf transportiert (Bild 1).

Đối với hầu hết các thiết bị tạo hạt nguội, khi bắt đầu vận hành, người vận hành phải luồn bằng tay các sợi nhựa polymer vào các lỗ của dao cắt (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Motor starten

khởi động động ca.

die Alarmanlage löst sich automatisch aus

thiết bị báo động vận hành tự dộng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

starten /(sw. V.)/

(hat) khởi động; cho nổ máy; bắt đầu vận hành;

khởi động động ca. : den Motor starten

ausIÖsen /(sw. V.; hat)/

bắt đầu chạy; khởi động; bắt đầu vận hành; hoạt động;

thiết bị báo động vận hành tự dộng. : die Alarmanlage löst sich automatisch aus