ausIÖsen /(sw. V.; hat)/
khởi động;
mở máy;
einen Mechanismus auslösen : khởi động một cỗ máy.
ausIÖsen /(sw. V.; hat)/
bắt đầu chạy;
khởi động;
bắt đầu vận hành;
hoạt động;
die Alarmanlage löst sich automatisch aus : thiết bị báo động vận hành tự dộng.
ausIÖsen /(sw. V.; hat)/
gây ra;
gợi lên;
khêu lên;
khêu gợi;
làm cho (hervorrufen, bewirken);
ausIÖsen /(sw. V.; hat)/
(landsch ) tách;
nhả;
tháo móc;
tháo khớp;
cắt;
ngắt;
lạng (thịt);
gọt (vỏ) (herauslösen, herausschälen);
die Knochen aus dem Fleisch auslösen : lọc tách xương ra khỏi thịt.
ausIÖsen /(sw. V.; hat)/
(veraltend) chuộc;
chuộc lại (einlösen);
ausIÖsen /(sw. V.; hat)/
(veraltend) giải phóng (bằng cách chuộc);
nộp tiền để được tự do;
sự chuộc ra (loskaufen, freikaufen);
einen Gefangenen auslösen : trả tiền chuộc một tù nhân.