TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lạng

lạng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo móc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo khớp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lạng

zerstückeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zerlegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lạng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Tael

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausIÖsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Von diesen Zylindern werden nach dem Sintervorgang Folien geschält.

Sau khi thiêu kết,khối hình trụ này được lạng thành từng lớp thật mỏng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Knochen aus dem Fleisch auslösen

lọc tách xương ra khỏi thịt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tael /[te:l, te:l], das; -s, -s (aber: 5 Tael)/

lạng (dơn vị khối lượng của Trung quốc xưa);

ausIÖsen /(sw. V.; hat)/

(landsch ) tách; nhả; tháo móc; tháo khớp; cắt; ngắt; lạng (thịt); gọt (vỏ) (herauslösen, herausschälen);

lọc tách xương ra khỏi thịt. : die Knochen aus dem Fleisch auslösen

Từ điển tiếng việt

lạng

- 1 d. 1 Đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37, 8 gram. Bên tám lạng bên nửa cân. 2 Tên gọi thông thường của 100 gram. Kém hai lạng đầy một kilô.< br> - 2 đg. 1 Đưa ngang lưỡi dao vào thịt để cắt lấy những lớp mỏng. Lạng bớt mỡ ra. Lạng miếng thịt thăn. 2 Xẻ thành những tấm mỏng. Lạng gỗ.< br> - 3 đg. Nghiêng sang một bên, mất thăng bằng trong giây lát. Sóng đánh lạng thuyền đi. Lạng người chực ngã. Chiếc xe lạng sang một bên.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lạng

1) (trọng lượng) hundert Gramme;

2) (cân tiều ly) Unze f; một lạng vàng Unze Gold;

3) zerstückeln vt, zerlegen vt; lạng bạc nhạc zähes Fleisch zerlegen