aufstreichen /(st. V.)/
(ist) (Jägerspr ) bay lên (auffliegen);
con chim bay lèn. : Federwild streicht auf
hinaufsteigen /(st. V.; ist)/
bay lên (aufsteigen);
những quả pháo sáng bay lên không trung. : Leuchtkugeln steigen zum Himmel hinauf
auffliegen /(st. V.; ist)/
bay lên;
cất cánh (hochfliegen, emporfliegen);
con chim sáo giật mình bay lên. : die Amsel flog erschreckt auf
aufdampfen /(sw. V.)/
(ist) bốc lên;
(hơi) bay lên;
sương mù bốc lẽn trên mặt sông. : über dem Fluss dampfte Nebel auf
aufsteigen /(st. V.; ist)/
bay lên;
bôc lên (hochsteigen);
sương mù bốc lên trên đồng cỏ. : Nebel steigt aus den Wiesen auf
aufsteigen /(st. V.; ist)/
bay lên;
cất cánh (hochfliegen, auffliegen);
một chiếc máy bay trực thăng cất cánh bay lên : ein Hubschrauber steigt auf mặt trời mọc ở chân trời. : die Sonne steigt am Horizont auf
starten /(sw. V.)/
(ist) cất cánh;
bay lên;
chiếc máy bay đã cất cánh đúng giờ. : das Flugzeug ist pünktlich gestartet
erheben /(st. V.; hat)/
cất cánh;
bay lên (hochfliegen);
con chim ưng tung cánh bay lên không trung. : der Adler erhebt sich in die Lüfte
aufwallen /(sw. V.; ist)/
bay lên;
bốc lên thành luồng;
aufbrodeln /(sw. V.; ist)/
sôi lên;
bốc lên;
bay lên;
hochsteigen /(st. V.; ist)/
bay lên;
phóng lên;
văng lên;
những quả pháo sáng bay lên cao. : Leuchtra keten stiegen hoch
abheben /(st. V.; hat)/
(Fliegerspr ) cất cánh;
bay lên;
phóng lên;
chiếc máy bay nhẹ nhàng cất cánh. : die Maschine hebt elegant ab
aufwirbeln /(sw. V.)/
(ist) nểi lên;
bay lên;
bô' c lên;
davonfliegen /(st. V.; ist)/
bay lên;
bay đi;
trôi nhanh đi (khỏi nơi nào);
emportreiben /(st. V.; hat) (geh.)/
bay lên;
bốc lên;
tăng vọt lên (giá cả) r ' ;
steigen /[’Jtaigan] (st. V.; ist)/
lên;
lên cao;
bốc lên;
bay lên;
dâng lên;
nổi lên (hochsteigen);
những đứa trẻ thả cho diều bay lèn : die Kinder lassen Drachen steigen máy bay bay lèn đến độ cao 1 : das Flugzeug steigt bis auf 10 000 Meter