auffliegen /(st. V.; ist)/
bay lên;
cất cánh (hochfliegen, emporfliegen);
die Amsel flog erschreckt auf : con chim sáo giật mình bay lên.
auffliegen /(st. V.; ist)/
mở bật ra;
das Fenster flog auf : cánh cửa sổ bật mở ra.
auffliegen /(st. V.; ist)/
(ugs ) chấm dứt;
kết thúc một cách đột ngột;
der Rauschgiftschmuggel ist aufgeflogen : hoạt động buôn bán ma túy đã bị cắt đứt.
auffliegen /(st. V.; ist)/
(veraltet) nổ;
nổ bùng;
nổ tung (explodieren);