Việt
dâng lên
sự dâng lên
sự tăng vọt
vồng lên
nâng lên
s
tăng lên
bay lên
cất cánh
tăng thêm
lónlên
:
tăng tiến
phát triển.
dô'c lên
cao lên
Anh
increase
rise
rising
surge
Đức
ansteigen
Anstieg
Erhöung
Die Kerbwirkung zwischen den Gefügekristallen ist geringer als bei Grauguss, wodurch Festigkeit und Steifigkeit stark ansteigen.
Hiệu ứng rãnh khía giữa những cấu trúc tinh thể ít hơn gang xám, nhờ vậy độ bền vững và độ cứng tăng lên nhiều.
Die Verringerung des Erregerfeldes hat ein starkes Ansteigen der Drehzahl bei Entlastung zur Folge (Bild 1d).
Từ trường kích thích cũng vì đó giảm theo làm tốc độ tăng nhanh khi giảm tải (Hình 1d).
Durch diesen Überdruck kann die Kühlflüssigkeitstemperatur bis auf etwa 120 °C ansteigen, ohne dass die Kühlflüssigkeit siedet.
thể tăng lên đến khoảng 120 ˚C nhưng dung dịch vẫn không bị sôi.
Fühlerlehre (Bild 1). Sie besitzt mehrere Stahl zungen, die in ihrer Dicke von z.B. 0,05 mm bis 1 mm ansteigen.
Cữ đo khe (calip lá) (Hình 1) gồm nhiều lưỡi thép, những lưỡi này có độ dày tăng từ 0,05 mm đến 1 mm.
Pumpe anschalten (Anlagendruck auf der Druckseite muss ansteigen, andernfalls sofort wieder abschalten)
Bật nút khởi động máy bơm (áp suất bơm sẽ phải tăng lên, nếu không phải tắt ngay máy)
das Gelände steigt an
khu đất dốc lên.
die Temperatur steigt an
nhiệt độ đang lên
ansteigende Preise
giá cả tăng cao.
Anstieg,Erhöung,ansteigen
Anstieg, Erhöung, ansteigen
ansteigen /(st. V.; ist)/
dô' c lên (aufwärts führen);
das Gelände steigt an : khu đất dốc lên.
dâng lên; cao lên (höher werden);
die Temperatur steigt an : nhiệt độ đang lên ansteigende Preise : giá cả tăng cao.
ansteigen /vi (/
1. tăng lên, dâng lên (về nước); 2. (máy bay) bay lên, cất cánh; 3. tăng thêm, lónlên; 4. :
Ansteigen /n -s/
sự] tăng tiến, phát triển.
Ansteigen /nt/D_KHÍ/
[EN] rising
[VI] sự dâng lên
Ansteigen /nt/VLC_LỎNG/
[EN] surge
[VI] sự tăng vọt
ansteigen /vi/XD/
[EN] rise
[VI] vồng lên, nâng lên
increase, rise