ausfalten /(sw. V.; hat)/
phát triển (sich entfalten);
những năng khiếu bẩm sinh phát triển. : die Anlagen falten sich aus
angehen /(unr. V.)/
(ist) (Med , Biol ) (vi trùng, nấm v v ) phát triển;
sich /(Dat.) einen Bart wachsen lassen/
mọc;
phát triển (theo kiểu, hình dạng, về hướng V V );
cái cây mọc cong : der Baum wächst krumm dây leo mọc lên cao theo hàng rào. : die Kletterpflanze wächst an der Mauer in die Höhe
anwachsen /(st. V.; ist)/
mọc rễ;
phát triển;
các cây được trồng đã mọc rễ và phát triển tốt. : die ver pflanzten Bäume sind gut angewachsen
ausschlagen /(st V.)/
(ist) phát triển;
trở thành (sich entwickeln);
sự việc đã kết thúc thuận lợi. 1 : die Sache ist günstig ausgeschlagen
annehmen /(st. V.; hat)/
phát triển;
tiến triển;
một việc gỉ đó đã phát triển đến mức không ngờ. : etw. nimmt unvorstell bare Ausmaße an
heranbilden /(sw. V.; hat)/
phát triển;
tiến bộ (sich entwickeln);
werden /i've.rdon] (unr. V.; ist; phân từ II: geworden)/
phát triển;
biến thành;
phát triển thành cái gì, biến thành cái gì (ai) : zu etw. werden qua một đèm, nước đã biến thành băng (đã đóng băng) : über Nacht wurde das Wasser zu Eis điều ấy đã trở thành định mệnh của hắn : das wurde ihm zum Verhängnis (từ) tình yêu đã biến thành lòng thù hận : aus Liebe wurde Hass kế hoạch này sẽ không đi đến đâu : aus diesem Plan wird nichts rồi con sẽ thành người như thế nào! : was soll bloß aus dir werden!
sich /(Dat.) einen Bart wachsen lassen/
phát triển;
nâng cao;
một nền văn hóa cần phải phát triển. : eine Kultur muss wachsen
dyna /misch [dy'na.mij] (Adj.)/
tiến triển;
phát triển;
evolvieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
phát triển;
tiến triển (entwickeln, entfalten);
entwickeln /(sw. V.; hat)/
(sinh vật, cây cối) phát triển;
lớn lên;
đứa bé lán lên rắt nhanh : das Kind hat sich schnell entwickelt cô gái đã phát triển hoàn toàn về ca thể. : das Mädchen ist körperlich voll entwickelt
entwickeln /(sw. V.; hat)/
phát triển;
trở thành [zu + Dat ];
Nhật Bản đã phát triển thành một cường quốc công nghiệp. : Japan hat sich zu einer Industriemacht entwickelt
reifen /(sw. V.)/
(ist) phát triển;
lớn dần lên;
ỷ tưởng ra đi lớn dần lên trong đầu anh ta. : in ihm reifte der Gedanke auszuwandern
sich /(Dat.) einen Bart wachsen lassen/
phát triển;
sinh sôi nẩy nở;
loài thực vật này mọc lan tràn khắp nai. : diese Pflanze wächst überall gut
auswachsen /(st. V.)/
mở rộng;
phát triển;
lớn lên;
sự bất bình trong nhân dân đang lớn dần. : die Unruhe im Volk wächst sich aus
aufblühen /(sw. V.; ist)/
phát triển;
phồn thịnh;
phát đạt;
khoa học và thương mại phát triển mạnh. : Wissen schaft und Handel blühten auf
kultivieren /[külti'vrran] (sw. V.; hat)/
phát triển;
khuyến khích;
bồi dưỡng;
aufwachsen /(st. V.; ist)/
phát triển;
tăng lên;
lớn lên (groß werden, heran wachsen);
chúng tôi đã lớn lên cùng nhau. : wir sind zusammen aufgewach sen
herausmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
bình phục;
hồi phục;
phát triển (thể chất);
sau khi khỏi bệnh đứa bé đã hồi phục khá tốt. : das Kind hat sich nach der Krankheit gut herausgemacht
ausbauen /(sw. V.; hat)/
phát triển;
tăng thêm;
cải thiện (weiterentwickeln, verbessern, vermehren);
vorjbereiten /(sw. V.; hat)/
báo hiệu;
xuất hiện;
phát triển;
một cơn giông đang thành hình. : ein Gewitter bereitet sich vor
mausern /sich (sw. V.; hat)/
(ugs ) phát triển;
trưởng thành;
lớn mạnh;
vielfältigen /(sw. V.; hat)/
tăng lên;
phát triển;
nhiều lên (zunehmen);
vorschreiten /(st. V.; ist) (geh.)/
tiến bộ;
tiến triển;
phát triển;
công việc xây dựng tiến triển nhanh chóng. : die Bauarbeiten schreiten zügig vor
bilden /(sw. V.; hat)/
mọc lên;
hình thành;
phát triển (entstehen lassen);
cành cây đã mọc chồi non-, dieses Verb bildet kein Passiv: động từ này không dùng ở thể thụ động. : der Zweig bildet junge Triebe