TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kultivieren

làm đất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cày cấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trồng trọt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gieo trồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trau dồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuyến khích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cày xdi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bồi dưõng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cày xới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bồi dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn thiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tu tập

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Anh

kultivieren

to cultivate

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

to practice

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

grow

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

kultivieren

kultivieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Polymer Anh-Đức

praktizieren

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

wachsen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

züchten

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Allerdings lassen sich nicht alle Mikroorganismenstämme auf diese Weise kultivieren.

Tuy nhiên, không phải tất cả các dòng vi sinh vật nào cũng có thể bảo quản theo cách này.

Pilze, wie die Hefe Saccharomyces cerevisiae zur Ethanolgewinnung, lassen sich bei 30 °C zu Produktionszwecken kultivieren.

Nấm, chẳng hạn như nấm men Saccharomyces cerevisiae để sản xuất ethanol, có thể nuôi cấy ở 30 °C cho mục đích này.

Mikroorganismen wie Bakterien und Pilze (Keime) lassen sich auch in festen Nährmedien bzw. auf Nährböden kultivieren, beispielsweise in Reagenzgläsern oder auf Nährkartonscheiben und Agarplatten (Bild 1).

Vi sinh vật cũng như vi khuẩn và nấm (mầm bệnh) cũng có thể nuôi cấy trong một môi trường dinh dưỡng rắn, thí dụ trong ống nghiệm, trên tấm carton có chất dinh dưỡng hay dĩa agar (Hình 1).

Eine große Produktivität und gleichbleibende Produktqualität erreicht man mit der kontinuierlichen Prozessführung bei der Fermentation, weil sich Zellen damit theoretisch zeitlich unbegrenzt in der exponentiellen Wachstumsphase mit konstanter Wachstumsgeschwindigkeit kultivieren lassen.

Hiệu quả cao và chất lượng ổn định có thể đạt được với tiến trình lên men liên tục, vì về mặt lý thuyết tế bào phát triển không giới hạn trong pha cấp số nhân với tốc độ cố định trong tiến trình lên men.

Từ điển Polymer Anh-Đức

grow

wachsen; (cultivate) züchten, kultivieren

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

kultivieren,praktizieren

[VI] Tu tập

[DE] kultivieren, praktizieren

[EN] to cultivate, to practice

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kultivieren /[külti'vrran] (sw. V.; hat)/

làm đất; cày cấy; cày xới;

kultivieren /[külti'vrran] (sw. V.; hat)/

trồng trọt; gieo trồng;

kultivieren /[külti'vrran] (sw. V.; hat)/

phát triển; khuyến khích; bồi dưỡng;

kultivieren /[külti'vrran] (sw. V.; hat)/

hoàn thiện; trau dồi;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kultivieren /vt/

1. làm đất, cày cấy, cày xdi; 2. trông, trồng trọt, gieo trồng; 3. (nghĩa bóng) phát triển, trau dồi, khuyến khích, bồi dưõng.