Việt
tăng
làm phát triển
gia tăng
phát triển
lớn
phồng rộp
nuôi
làm lớn lên
Tăng tiến
lớn lên.
Tăng trưởng
sự tăng trưởng.
Anh
grow
increase
Growth
rise
Đức
wachsen
züchten
zunehmen
kultivieren
Pháp
augmenter
His thoughts grow dimmer until he hardly remembers what the questions were, or why.
Ý nghĩ của anh cứ mơ hồ dần, cho đến khi anh không còn biết mình hỏi gì và tại sao.
They live quietly, take walks together along the Aare, are companions to each other, grow old and contented.
Cuộc sống của họ êm đềm. Họ đi dạo bên sông Aare, ý hợp tâm đầu và hạnh phúc cho đến già.
His thoughts bounce back and forth a thousand times between each copy of himself, grow weaker with each bounce.
Ý nghĩ của anh nhảy qua nhảy lại cả nghìn lần giữa những bản sao của chính anh và nhạt đi sau mỗi lần nhảy như thế.
Children become adults, live far from their parents, live in their own houses, learn ways of their own, suffer pain, grow old.
Chúng trưởng thành, sống xa bố mẹ, ở nhà riêng, học sống tự lập, đau ốm rồi già đi.
And those who return to the outer world … Children grow rapidly, forget the centuries-long embrace from their parents, which to them lasted but seconds.
Thế những kẻ từ đó quay trở ra thế giới bên ngoài thì sao? Trẻ con lớn nhanh như thổi, chúng quên đi vòng tay bố mẹ ôm kéo dài cả trăm năm mà chúng nghĩ chỉ kéo dài có vài giây.
increase,grow,rise
[DE] zunehmen
[EN] increase, grow, rise
[FR] augmenter
[VI] tăng
Grow
Tăng tiến, lớn lên.
Grow,Growth
Tăng trưởng, sự tăng trưởng.
züchten /vt/CNSX/
[EN] grow
[VI] nuôi, làm phát triển, làm lớn lên (tinh thể)
lớn, tăng, phồng rộp
tăng, phát triển
grow, increase
wachsen; (cultivate) züchten, kultivieren
v. to develop or become bigger; to increase in size or amount