Việt
sự rộp
sự phồng
sự bôi sáp
chuốt sáp
lón lên
lổn mạnh
tntỏng thành
tăng lên
mỏ rộng
nâng cao.
ldn lên
trưổng thành
chín
chín muồi
đánh xi
bôi sáp
xoa sáp
bôi trơn.
Anh
waxing
grow
growth
increase
Đức
Wachsen
züchten
kultivieren
wachsen II
wachsen
Pháp
croître
Dem entsprechend müsste die Leistung gleichmäßig mit der Drehzahl wachsen.
Tương ứng với điều này, công suất phải tăng đều với tốc độ quay.
Bei hochwertigen Wachsen ist über mehrere Monate ein Oberflächenschutz gewährleistet.
Những loại sáp cao cấp bảo đảm bảo vệ bề mặt nhiều tháng.
Das Konservierungsmittel besteht aus filmbildenden Ölen, Wachsen, Lösungsmitteln und Rosthemmern.
Chất bảo quản có thành phần gồm dầu tạo màng, sáp, dung môi (chất hòa tan) và chất chống gỉ.
Gebäude wachsen neun Stockwerke hoch, haben aber kein Dach.
Những tòa nhà xây cao chín tầng nhưng không có mái.
Und die, die in die Außenwelt zurückkehren... Kinder wachsen rasch
Thế những kẻ từ đó quay trở ra thế giới bên ngoài thì sao?
wachsen; (cultivate) züchten, kultivieren
wachsen /(sw. V.; hat)/
đánh xi; bôi sáp; xoa sáp (thanh trượt tuyết, sàn nhà);
Wachsen /n -s/
1. [sự] lón lên, lổn mạnh, tntỏng thành; 2. [sự, múc] tăng lên, mỏ rộng, nâng cao.
wachsen /vi (s)/
ldn lên, trưổng thành, chín, chín muồi; phát triển;
wachsen II,wachsen /vt/
1. đánh xi, bôi sáp, xoa sáp; 2. bôi trơn.
[EN] waxing
[VI] chuốt sáp
Wachsen /nt/CNSX/
[EN] growth
[VI] sự rộp, sự phồng (gang)
Wachsen /nt/CNT_PHẨM/
[VI] sự bôi sáp