erweitern /vt/
mỏ rộng, nâng cao, tăng thêm, phát triển; einen Bruch erweitern (toán) biến đổi phân số;
Aufrichtung /f =, -en/
1. [sự] nâng cao, nhấc lên; 2. [sự] kiến thiết, xây dựng; 3. [sự]
Überschuß /m -sses, -Schüsse/
1. [phần, số] thừa, dư, (an D của...); thừa thãi, dư dật (G sức, tình cảm); phần dư; 2. [sự] tăng lên, nâng lên, nâng cao, nâng.
Erweiterung /f =, -en/
sự] mỏ rộng, nói rông, tăng lên, nâng cao, khuếch trương, phát triển.
Weitung /í =, -en/
1. [sự] mỏ rộng, nói rộng, nỏ rộng, giãn nỏ; 2. [sự] tăng lên, nâng cao, khuếch trương, phát triển.
verbreitern /vt/
1. mỏ rộng, nói rộng, làm... rộng ra [nỏ ra, giãn ra]; 2. mỏ rộng, nâng cao, tăng thêm, phát triển, khuếch trương.
Verbesserung /f =, -en/
1. [sự] sửa lại, chữa lại, sửa chữa, tu sủa, chỉnh lí, đính chính, sửa đổi, cải tiến; 2. [sự] hoàn thiện, hoàn chỉnh, nâng cao, bổ túc.
gedeihen /vt/
1. tăng lên, phát triển, nâng cao, sinh trưđng, nảy nỏ; mọc, két qủa (về cây cổi, động vật, trẻ em); 2. thành công, thắng lợi, đạt được thành tích, phồn vinh, phồn thịnh, thịnh vượng, hưng thịnh; wie weit ist die Sache gediehen? công việc nằm ỗ tình trạng nào? das Werk (die Arbeit) gedeiht gut công việc phát triển tốt; die Verhandlungen sind weit gediehen các cuộc hôi đàm đã thành công.
wachsen I /vi (/
1. lớn lên, mọc lên; 2. tnlỏng thành, tăng lên, phát triển, nâng cao, mổ rộng; 3.: er ist dieser Sache (D) (nicht) gewachsen cái đó không (có) hợp vđi nó, cái đó không (có) vừa súc nó; er war seinem Gegner an Körperkraft nicht gewachsen nó kém đối thủ về súc khỏe; sie waren einander gewachsen họ bằng nhau, họ không chịu nhưàng nhau.
Hebung /f =, -en/
1. [sự] nâng lên, đưa lên, giơ lên, nhặt lên; 2. [sự] nâng cao, tăng lên, tăng cưàng, đề cao, cao trào; 3. [sự] thu (tiền); 4. [sự] gạt bỏ, trù bó, thanh toán, khắc phục, bãi bỏ, thủ tiêu, phế bỏ.
erheben /vt/
1. nâng lên, ngẩng (ngóc, giơi) lên; 2. tán dương, tán tụng, ca ngợi, tâng bốc, đề cao, nâng cao; 3. tán thành, đồng ý, tán đồng, hoan nghênh, khen ngợi; 4. thu, lấy đánh (thuế...); 5. thu nhập, thu lượm (vật liệu...); 6. gây ra, gợi ra, khêu lên, khêu gợi, làm cho; Protest erheben phản đôi, phản kháng, chống lại;
heben /vt/
1. nâng lên, đưa lên, nhấc lên, nhặt lên, lượm lên; j-n aufs Pferd heben nhấc ai lên ngựa; 2. nâng cao, tăng... [lên], tăng cưòng, đề cao, phát triển; 3. lấy... ra, rút (kéo, tuốt)... ra; tháo (cỏi, bỏ, gô)... ra, cắt đi; aus der Erde heben đảo đất; fn vorn Pferde nhấc ai xuống ngựa; 4. nhận (tiền); thu nhận, tiếp nhận, tiếp thu, tiếp quản; 5. gạt bô, trừ bỏ, thanh toán, khắc phục, phế bỏ, bãi bỏ, thủ tiêu, đình chỉ, chắm dứt, ngùng, thôi, đình; 6. nhấn mạnh, nêu bật; 7. (toán) giản ưóc, ưdc lược; ♦ éinen heben úp cốc, cạn chén;