erheben /(st. V.; hat)/
nâng lên;
ngẩng lên;
giơ lên;
đưa lên cao;
erhobenen Hauptes entfernte er sich : anh ta bước đi với cái đầu ngẩng cao (với vẻ tự hào) die Augen zu jmdm. erheben : ngước mắt lên nhìn ai.
erheben /(st. V.; hat)/
mở mang trí óc;
khai sáng;
khai trí (erbauen);
die Kunst will uns erheben : nghệ thuật sẽ giúp tinh thần chúng ta thêm phong phú.
erheben /(st. V.; hat)/
đứng dậy;
đứng lên (aufstehen);
sich von seinem Platz erheben : đứng dậy erst gegen Mittag erhob er sich : mãi đến gần trưa nó mới thức dậy.
erheben /(st. V.; hat)/
cất cánh;
bay lên (hochfliegen);
der Adler erhebt sich in die Lüfte : con chim ưng tung cánh bay lên không trung.
erheben /(st. V.; hat)/
nhô lên;
nổi lên;
trội hơn;
cao vượt lên (emporragen);
auf dem Platz erhebt sich ein Denkmal : ở quảng trường, một tượng đài nhô lèn sừng sững.
erheben /(st. V.; hat)/
nâng cấp;
tăng bậc;
tăng ngạch;
eine Gemeinde zur Stadt erheben : nâng cấp một vùng thành một thành phố.
erheben /(st. V.; hat)/
(veraltet) tán dương;
tán tụng;
ca ngợi;
tâng bốc;
đề cao (rühmen, preisen);
erheben /(st. V.; hat)/
vượt trội hơn;
seine Leistungen erheben sich nie über den Durchschnitt : thành tích của hắn không bao giờ vượt han mức trung bình.
erheben /(st. V.; hat)/
tự đề cao;
tự cao tự đại;
du erhebst dich zu gern über die andern : anh thích tự xem mình là han người. 1
erheben /(st. V.; hat)/
nổi dậy;
khởi nghĩa;
vùng lên (rebellieren);
die Gefangenen erhoben sich gegen ihre Bewacher : những tù nhân nổi dậy chống lại các lính canh. 1
erheben /(st. V.; hat)/
đòi (tiền, nợ, thuế );
yêu cầu thanh toán;
für diese Veranstaltung wird ein Eintritt von 3 Euro erhoben : giá vé vào xem chương trình được quỉ định là 3 Euro. 1
erheben /(st. V.; hat)/
(bes siidd , ôsterr ) xác định;
xác minh;
die Hochwasserschäden erheben : xậc định mức thiệt hại do nạn lụt gây ra. 1
erheben /(st. V.; hat)/
thu nhập;
thu lượm;
tập hợp (Zusammentragen, sammeln);
Daten erheben : thu thập số liệu. 1
erheben /(st. V.; hat)/
nổi lên;
bắt đầu;
bùng lên;
nổ ra (beginnen, aufkom men, ausbrechen);
ein Sturm erhebt sich : một cơn bão đã nổi lên. 1
erheben /(st. V.; hat)/
(verblasst) đệ đơn;
làm cho có hiệu lực (vorbringen, geltend machen);
Klage erheben : đệ đơn kiện.