TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erheben

nâng lên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tán dương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tán tụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ca ngợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tâng bốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu nhập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu lượm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngẩng lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nâng cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán đồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoan nghênh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khen ngợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy đánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gợi ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khêu lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khêu gợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngẩng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giơ lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa lên cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở mang trí óc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cất cánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhô lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trội hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cao vượt lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nâng cấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng bậc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng ngạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt trội hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự đề cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự cao tự đại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vùng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu cầu thanh toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bùng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đệ đơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho có hiệu lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

erheben

rise

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

raise

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

erheben

erheben

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erhobenen Hauptes entfernte er sich

anh ta bước đi với cái đầu ngẩng cao (với vẻ tự hào)

die Augen zu jmdm. erheben

ngước mắt lên nhìn ai.

die Kunst will uns erheben

nghệ thuật sẽ giúp tinh thần chúng ta thêm phong phú.

sich von seinem Platz erheben

đứng dậy

erst gegen Mittag erhob er sich

mãi đến gần trưa nó mới thức dậy.

der Adler erhebt sich in die Lüfte

con chim ưng tung cánh bay lên không trung.

auf dem Platz erhebt sich ein Denkmal

ở quảng trường, một tượng đài nhô lèn sừng sững.

eine Gemeinde zur Stadt erheben

nâng cấp một vùng thành một thành phố.

seine Leistungen erheben sich nie über den Durchschnitt

thành tích của hắn không bao giờ vượt han mức trung bình.

du erhebst dich zu gern über die andern

anh thích tự xem mình là han người. 1

die Gefangenen erhoben sich gegen ihre Bewacher

những tù nhân nổi dậy chống lại các lính canh. 1

für diese Veranstaltung wird ein Eintritt von 3 Euro erhoben

giá vé vào xem chương trình được quỉ định là 3 Euro. 1

die Hochwasserschäden erheben

xậc định mức thiệt hại do nạn lụt gây ra. 1

Daten erheben

thu thập số liệu. 1

ein Sturm erhebt sich

một cơn bão đã nổi lên. 1

Klage erheben

đệ đơn kiện.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Protest erheben

phản đôi, phản kháng, chống lại;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erheben /(st. V.; hat)/

nâng lên; ngẩng lên; giơ lên; đưa lên cao;

erhobenen Hauptes entfernte er sich : anh ta bước đi với cái đầu ngẩng cao (với vẻ tự hào) die Augen zu jmdm. erheben : ngước mắt lên nhìn ai.

erheben /(st. V.; hat)/

mở mang trí óc; khai sáng; khai trí (erbauen);

die Kunst will uns erheben : nghệ thuật sẽ giúp tinh thần chúng ta thêm phong phú.

erheben /(st. V.; hat)/

đứng dậy; đứng lên (aufstehen);

sich von seinem Platz erheben : đứng dậy erst gegen Mittag erhob er sich : mãi đến gần trưa nó mới thức dậy.

erheben /(st. V.; hat)/

cất cánh; bay lên (hochfliegen);

der Adler erhebt sich in die Lüfte : con chim ưng tung cánh bay lên không trung.

erheben /(st. V.; hat)/

nhô lên; nổi lên; trội hơn; cao vượt lên (emporragen);

auf dem Platz erhebt sich ein Denkmal : ở quảng trường, một tượng đài nhô lèn sừng sững.

erheben /(st. V.; hat)/

nâng cấp; tăng bậc; tăng ngạch;

eine Gemeinde zur Stadt erheben : nâng cấp một vùng thành một thành phố.

erheben /(st. V.; hat)/

(veraltet) tán dương; tán tụng; ca ngợi; tâng bốc; đề cao (rühmen, preisen);

erheben /(st. V.; hat)/

vượt trội hơn;

seine Leistungen erheben sich nie über den Durchschnitt : thành tích của hắn không bao giờ vượt han mức trung bình.

erheben /(st. V.; hat)/

tự đề cao; tự cao tự đại;

du erhebst dich zu gern über die andern : anh thích tự xem mình là han người. 1

erheben /(st. V.; hat)/

nổi dậy; khởi nghĩa; vùng lên (rebellieren);

die Gefangenen erhoben sich gegen ihre Bewacher : những tù nhân nổi dậy chống lại các lính canh. 1

erheben /(st. V.; hat)/

đòi (tiền, nợ, thuế ); yêu cầu thanh toán;

für diese Veranstaltung wird ein Eintritt von 3 Euro erhoben : giá vé vào xem chương trình được quỉ định là 3 Euro. 1

erheben /(st. V.; hat)/

(bes siidd , ôsterr ) xác định; xác minh;

die Hochwasserschäden erheben : xậc định mức thiệt hại do nạn lụt gây ra. 1

erheben /(st. V.; hat)/

thu nhập; thu lượm; tập hợp (Zusammentragen, sammeln);

Daten erheben : thu thập số liệu. 1

erheben /(st. V.; hat)/

nổi lên; bắt đầu; bùng lên; nổ ra (beginnen, aufkom men, ausbrechen);

ein Sturm erhebt sich : một cơn bão đã nổi lên. 1

erheben /(st. V.; hat)/

(verblasst) đệ đơn; làm cho có hiệu lực (vorbringen, geltend machen);

Klage erheben : đệ đơn kiện.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erheben /vt/

1. nâng lên, ngẩng (ngóc, giơi) lên; 2. tán dương, tán tụng, ca ngợi, tâng bốc, đề cao, nâng cao; 3. tán thành, đồng ý, tán đồng, hoan nghênh, khen ngợi; 4. thu, lấy đánh (thuế...); 5. thu nhập, thu lượm (vật liệu...); 6. gây ra, gợi ra, khêu lên, khêu gợi, làm cho; Protest erheben phản đôi, phản kháng, chống lại;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

erheben /vt/XD/

[EN] rise

[VI] nâng lên

erheben /vt/TOÁN/

[EN] raise

[VI] nâng lên (năng một số lên luỹ thừa x)