TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đứng lên

dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi đi lại lại sau khi ngồi một lúc lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đứng lên

aufstehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erheben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und die Pferde im Hof standen auf und rüttelten sich; die Jagdhunde sprangen und wedelten;

Ngựa ngoài sân đứng lên quẫy mình, chó săn nhảy lên ngoe ngoẩy đuôi,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Gestürzte Stand mühsam auf

người đàn ông bị ngã cô' gượng dậy

nicht mehr/nicht wieder aufstehen

đã từ trần, qua đỡi.

zur Begrüßung stand er auf

ông ta đứng lên chào khách

vom Tisch aufstehen

đứng lên rời bàn ăn.

sich von seinem Platz erheben

đứng dậy

erst gegen Mittag erhob er sich

mãi đến gần trưa nó mới thức dậy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufstehen /(unr. V.)/

(ist) dậy; đứng lên (sich aufrichten);

người đàn ông bị ngã cô' gượng dậy : der Gestürzte Stand mühsam auf đã từ trần, qua đỡi. : nicht mehr/nicht wieder aufstehen

aufstehen /(unr. V.)/

(ist) đứng dậy; đứng lên (sich erheben);

ông ta đứng lên chào khách : zur Begrüßung stand er auf đứng lên rời bàn ăn. : vom Tisch aufstehen

erheben /(st. V.; hat)/

đứng dậy; đứng lên (aufstehen);

đứng dậy : sich von seinem Platz erheben mãi đến gần trưa nó mới thức dậy. : erst gegen Mittag erhob er sich

sich /(Dativ) die Beine vertreten (ugs.)/

đứng lên; đi đi lại lại sau khi ngồi một lúc lâu;