TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufstehen

đứng dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thức dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời khỏi giường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vùng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

aufstehen

aufstehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

ich bin zu schwach und kann nicht aufstehen.

Bà yếu quá không dậy được.

Da mußte es von Morgen bis Abend schwere Arbeit tun, früh vor Tag aufstehen, Wasser tragen, Feuer anmachen, kochen und waschen.

Cô phải làm lụng vất vả từ sáng đến tối, tờ mờ sáng đã phải dậy, nào là đi lấy nước, nhóm bếp, thổi cơm, giặt giũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zur Begrüßung stand er auf

ông ta đứng lên chào khách

vom Tisch aufstehen

đứng lên rời bàn ăn.

der Gestürzte Stand mühsam auf

người đàn ông bị ngã cô' gượng dậy

nicht mehr/nicht wieder aufstehen

đã từ trần, qua đỡi.

der Kranke darf noch nicht aufstehen

bệnh nhân chưa được phép rời giường

das frühe Auf Stehen fällt ihm schwer

việc thức dậy sớm đối với ông ấy thật khó khăn.

, gegen die Unterdrücker aufste hen

nổi lèn chống lại những kẻ áp bức.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufstehen /(unr. V.)/

(ist) đứng dậy; đứng lên (sich erheben);

zur Begrüßung stand er auf : ông ta đứng lên chào khách vom Tisch aufstehen : đứng lên rời bàn ăn.

aufstehen /(unr. V.)/

(ist) dậy; đứng lên (sich aufrichten);

der Gestürzte Stand mühsam auf : người đàn ông bị ngã cô' gượng dậy nicht mehr/nicht wieder aufstehen : đã từ trần, qua đỡi.

aufstehen /(unr. V.)/

(ist) thức dậy; rời khỏi giường;

der Kranke darf noch nicht aufstehen : bệnh nhân chưa được phép rời giường das frühe Auf Stehen fällt ihm schwer : việc thức dậy sớm đối với ông ấy thật khó khăn.

aufstehen /(unr. V.)/

(ist) (geh veraltend) vùng lên; khởi nghĩa; nổi dậy (sich auf lehnen, rebellieren);

, gegen die Unterdrücker aufste hen : nổi lèn chống lại những kẻ áp bức.