TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dậy

dậy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

che

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bọc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự che

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự phủ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

phú

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đứng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nằm ở trên giường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dậy

covered

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

overlay

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

dậy

aufstehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufkommen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erheben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich aufrichten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufwachen Steh auf!

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufheben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schäumen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Morgens um sieben Uhr stehen sie auf.

Sáng sáng họ dậy lúc bảy giờ.

Eines Morgens wacht er auf und ...

Một buối sáng ông thức dậy và ...

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They rise at seven o’clock in the morning.

Sáng sáng họ dậy lúc bảy giờ.

When he wakes up in the morning, he is the boy who urinated in his pants.

Sáng sáng khi thức dậy, ông là đứa trẻ từng đái ra quần.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

ich bin zu schwach und kann nicht aufstehen.

Bà yếu quá không dậy được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Gestürzte Stand mühsam auf

người đàn ông bị ngã cô' gượng dậy

nicht mehr/nicht wieder aufstehen

đã từ trần, qua đỡi.

früh auf sein

thức dậy sớm', du bist noch auf?: em còn thức à?

der Patient war heute schon ein paar Stunden auf

hôm nay bệnh nhân đã dậy được một vài giờ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufstehen /(unr. V.)/

(ist) dậy; đứng lên (sich aufrichten);

người đàn ông bị ngã cô' gượng dậy : der Gestürzte Stand mühsam auf đã từ trần, qua đỡi. : nicht mehr/nicht wieder aufstehen

auf /(Adv.)/

(ugs ) dậy; không nằm ở trên giường;

thức dậy sớm' , du bist noch auf?: em còn thức à? : früh auf sein hôm nay bệnh nhân đã dậy được một vài giờ. : der Patient war heute schon ein paar Stunden auf

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

covered

che, dậy, bọc

overlay

sự che, sự phủ; che, dậy, phú

Từ điển tiếng việt

dậy

- đg. 1 Chuyển từ trạng thái không hoạt động (thường là khi ngủ) sang trạng thái hoạt động (thường là sau khi thức giấc). Thức khuya, dậy sớm. Canh một chưa nằm, canh năm đã dậy. Ngủ dậy. Đánh thức dậy. 2 Chuyển từ tư thế nằm sang tư thế ngồi, hay từ tư thế nằm hoặc ngồi sang tư thế đứng. Ngồi dậy. Lóp ngóp bò dậy. Còn ốm nhưng cố gượng dậy đi làm. 3 Chuyển từ trạng thái không có những biểu hiện rõ rệt của sự tồn tại sang trạng thái có những biểu hiện rõ rệt (nói về cái gì nổi lên, rực lên, bốc lên, v.v.). Khúc sông dậy sóng. Tiếng reo hò như sấm dậy. Tô cho dậy màu. Trong lòng dậy lên những tình cảm đẹp đẽ (b.).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dậy

1) aufkommen vi, erheben vt, sich aufrichten, aufstehen vi, aufwachen Steh auf! mới ốm dậy Krankheit f überstanden haben, gerade krank gewwesen sein; ngủ dậy aufwachen vi, erwachen vi, sich erheben, aufstehen vi;

2) (vang lên) erschallen vi, ertönen vi; vinh quang của anh ấy dậy lên khắp nước sein Ruhm erschall im ganzen Land;

3) (bột) aufheben vt, schäumen vt