TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phú

phú

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa điểm cơ quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công thự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
sự phủ

sự che

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự phủ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

che

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dậy

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

phú

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

phú

covering

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hiding

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
sự phủ

overlay

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

phú

überreichen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

-geben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beauftragen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anvertrauen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ode

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Preislied

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

angeboren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

reich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

begütert

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vermögend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Reichtum

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Vermögen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Amtssitz

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei zu starker Belastung wird die Selbstreinigungskraft der Gewässer überschritten und es kann zur Eutrophierung kommen (Seite 257).

Trong trường hợp ô nhiễm nặng nề, vượt quá khả năng tự làm sạch của môi trường nước thì có thể xảy ra tình trạng phú dưỡng (trang 257).

Sind langsam flie- ßende oder stehende Gewässer mit Phosphor- und Stickstoffverbindungen angereichert, die beispielsweise aus Düngemitteln stammen, bezeichnet man das als Eutrophierung oder Überdüngung (Bild 2).

Nếu những dòng nước chảy chậm hay nước tù đọng được bổ sung bởi những hợp chất phosphor và nitơ, người ta gọi đó là sự phú dưỡng (eutrophication) hay là sự bón phân thái quá (Hình 2).

Energielieferant ist in erster Linie in die Mitochondrien aufgenommene energiereiche Glukose, die Tiere und Menschen mit der Nahrung erhalten und die in Pflanzen im Verlauf der Fotosynthese entsteht (Seite 38).

Nguồn cung cấp năng lượng cho ty thể chủ yếu là glucose. Con người và động vật nhận năng lượng phong phú glucose qua thực phẩm và chúng được tạo ra từ thực vật do quá trình quang hợp (trang38).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zudem ergänzen sich die Vorteile des Spritzlings bezüglich Genauigkeit und die vielfältigen Gestaltungsmöglichkeiten der Blasteile.

Ngoài ra, cách thổi phun có những ưu điểm về độ chính xác vàvề khả năng tạo hình phong phú của chi tiết thổi bổ sung cho nhau.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als die Hochzeit mit dem Königssohn sollte gehalten werden, kamen die falschen Schwestern, wollten sich einschmeicheln und teil an seinem Glück nehmen.

Khi đám cưới của hoàng tử được tổ chức thì hai cô chị cũng đến phỉnh nịnh để mong hưởng phú quý.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Amtssitz /m -es, -e/

địa điểm cơ quan, dinh, phú, công thự, tòa; -

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

overlay

sự che, sự phủ; che, dậy, phú

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phú

1) überreichen vt, -geben vt, beauftragen vt, anvertrauen vt;

2) (văn) Ode f, Preislied n;

3) (Talent Begabung) angeboren;

4) reich (a), begütert (a), vermögend (a); Reichtum m, Vermögen n.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

phú

covering, hiding