Việt
Công Thự
dinh
phủ
tòa.
địa điểm cơ quan
phú
tòa
trú quán
trú sỏ
chỗ ỏ
nơi ỏ
nơi thưỏng trú
nơi cú trú
tòa thủ đô
thủ đô của vương quôc hay công quốc
cơ quan
trụ sở
công sở
tòa nhà dùng làm trụ sở
Đức
Residenz
Amtssitz
Wohnsitz
In den Cafés, den Regierungsgebäuden und den Booten auf dem Genfer See schauen die Menschen auf ihre Armbanduhr und nehmen Zuflucht bei der Zeit.
Trong lúc con người vùi đầu suy tính thì thời gian cứ nhảy về phía trước không hề ngoái lại.Trong các quán cà phê, những công thự của chính phủ và trên nhưng con thuyền trên hồ Genève, người ta nhìn đồng hồ đeo tay, tìm sự an trú nơi thời gian.
While people brood, time skips ahead without looking back. In the coffeehouses, in the government buildings, in boats on Lake Geneva, people look at their watches and take refuge in time.
Trong lúc con người vùi đầu suy tính thì thời gian cứ nhảy về phía trước không hề ngoái lại. Trong các quán cà phê, những công thự của chính phủ và trên nhưng con thuyền trên hồ Genève, người ta nhìn đồng hồ đeo tay, tìm sự an trú nơi thời gian.
Residenz /[rezi'dcnts], die; -, -en/
dinh; phủ; công thự; tòa (công sứ, giám mục ) thủ đô (thời phong kiến); thủ đô của vương quôc hay công quốc;
Amtssitz /der/
cơ quan; trụ sở; công sở; công thự; tòa nhà dùng làm trụ sở (Dienstgebäude);
Residenz /f =, -en/
dinh, phủ, công thự, tòa.
Amtssitz /m -es, -e/
địa điểm cơ quan, dinh, phú, công thự, tòa; -
Wohnsitz /m -es. -e/
1. trú quán, trú sỏ, chỗ ỏ, nơi ỏ, nơi thưỏng trú, nơi cú trú; 2. dinh, phủ, công thự, tòa; Wohn
Công: chung, thự: chỗ làm việc quan (như công nha). Liền công thự đó là tường Tiểu Nha. Hoàng Trừu