Amt /[amt], das; -[e]s, Ämter/
cơ quan;
trụ sở (Behörde, Dienststelle);
cơ quan đảm nhiệm việc bảo dưỡng các tượng đài-, Auswärtiges Amt: Bộ Ngoại giao (Abk.: AA) : Amt fiir Denkmalpflege cụm từ này có hai nghĩa: (a) theo chức trách, theo nhiệm vụ, thuộc công vụ : von Amt wegen : (b) vì lý do nghề nghiệp.
Behorde /[bo'h0:rdo], die; -, -n/
trụ sở;
cơ quan;
công sở (Amtssitz, Amtsgebäude);
trụ sở chính quyền nằm trên (đường) Dantestraße. : die Behörde befindet sich in der Dantestraße
Amt /[amt], das; -[e]s, Ämter/
trụ sở;
cơ quan;
văn phòng (của nhà nước);
bước vào trụ sở. : das Amt betreten
AnStatt /[’anjtalt], die; -, -en/
cơ quan;
công sở;
trụ sở;
viện;
trường học;
Amtssitz /der/
cơ quan;
trụ sở;
công sở;
công thự;
tòa nhà dùng làm trụ sở (Dienstgebäude);