AnStatt /[’anjtalt], die; -, -en/
cơ quan;
công sở;
trụ sở;
viện;
trường học;
AnStatt /[’anjtalt], die; -, -en/
(oft verhüll ) bệnh viện dành cho những bệnh nhân tâm thần;
dưỡng đường cai nghiện rượu hoặc ma túy;
AnStatt /[’anjtalt], die; -, -en/
nhà máy;
xí nghiệp;
cơ sở kinh doanh;
học viện (Betrieb, Institut);
anstatt /statt (Konj.)/
thay vì;
đáng lẽ là (anstelle von);
dunkelblau anstatt schwarz : xanh dương thay vì đen er las, anstatt zu arbeiten : anh ta đạc sách thay vì làm việc. 2 an .Statt (Präp. mit Gen.): để thay thế, để thế cho, thay vào (anstelle) er übernahm die Aufgabe anstatt seines Bruders : anh ta đảm nhận công việc này thay cho em mình (dùng với cách ba nếu như dạng thức cách hai khó xác định) : anstatt Worten will ich Taten sehen: thay vì lời nói, - tôi muốn tận mắt chửng kiến hành động.