Việt
part II của hében
phân từ II của động từ heben
có cấp bậc cao
có vị trí cao
thuộc tầng lớp cao trong xã hội
khác với thường ngày
nâng cao
Đức
gehoben
Dadurch werden Elektronen auf ein höheres Energieniveau gehoben. Die Elektronen werden zuerst vom Fotosystem II zum Fotosystem I weitergegeben. Dabei wird ein Teil der Energie zur ATP-Bildung aus ADP und Phosphat genutzt (Fotophosphorylierung).
Qua đó các điện tử được đưa lên một mức độ cao hơn và được chuyển từ hệ quang hợp II sang hệ quang hợp I, trong một phần năng lượng được sử dụng để tạo ra ATP từ ADP và phosphate (chu trình quang hóa phosphoryl).
Im Scherenlenker sind Justierelemente vorhanden, mit diesen kann der Flügel um +-3 mm gehoben oder gesenkt werden.
Cần lái thanh xếp đã có sẵn những phần tử điều chỉnh, nhờ đó cánh cửa có thể được chỉnh nâng lên hoặc hạ xuống khoảng +- 3 mm.
Sprache, gehoben er Stil
phong cách long trọng, lôi văn thanh tao;
gehoben /[go'ho:ban]/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ heben;
gehoben /(Adj.)/
có cấp bậc cao; có vị trí cao; thuộc tầng lớp cao trong xã hội;
khác với thường ngày; nâng cao;
gehoben /ỉ/
part II của hében; 11 a cao hơn, đã tăng cao, đề cao, nâng cao; gehoben e Sprache, gehoben er Stil phong cách long trọng, lôi văn thanh tao; ein - er Posten chúc vụ có trọng trách.