TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gehoben

part II của hében

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân từ II của động từ heben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có cấp bậc cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có vị trí cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc tầng lớp cao trong xã hội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khác với thường ngày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nâng cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gehoben

gehoben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dadurch werden Elektronen auf ein höheres Energieniveau gehoben. Die Elektronen werden zuerst vom Fotosystem II zum Fotosystem I weitergegeben. Dabei wird ein Teil der Energie zur ATP-Bildung aus ADP und Phosphat genutzt (Fotophosphorylierung).

Qua đó các điện tử được đưa lên một mức độ cao hơn và được chuyển từ hệ quang hợp II sang hệ quang hợp I, trong một phần năng lượng được sử dụng để tạo ra ATP từ ADP và phosphate (chu trình quang hóa phosphoryl).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Scherenlenker sind Justierelemente vorhanden, mit diesen kann der Flügel um +-3 mm gehoben oder gesenkt werden.

Cần lái thanh xếp đã có sẵn những phần tử điều chỉnh, nhờ đó cánh cửa có thể được chỉnh nâng lên hoặc hạ xuống khoảng +- 3 mm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sprache, gehoben er Stil

phong cách long trọng, lôi văn thanh tao;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gehoben /[go'ho:ban]/

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ heben;

gehoben /(Adj.)/

có cấp bậc cao; có vị trí cao; thuộc tầng lớp cao trong xã hội;

gehoben /(Adj.)/

khác với thường ngày; nâng cao;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gehoben /ỉ/

part II của hében; 11 a cao hơn, đã tăng cao, đề cao, nâng cao; gehoben e Sprache, gehoben er Stil phong cách long trọng, lôi văn thanh tao; ein - er Posten chúc vụ có trọng trách.