TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự tăng cao

Sự tăng cao

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nâng cao

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

chứng phì đại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứng quá dưỡng sự phát triển quá mức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự tăng cao

enhancement

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

sự tăng cao

Hypertrophie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hypertrophie /[-tro'fi:], die; -, -n/

(Med , Biol ) chứng phì đại; chứng quá dưỡng (bildungsspr ) sự phát triển quá mức; sự tăng cao (Übermaß, übersteigertsein, Überzogenheit);

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

enhancement

Sự tăng cao, nâng cao

Hoạt động thông thường nhằm bổ sung hay duy trì sự gia tăng, cải thiện tỷ lệ sống và sinh trưởng của một hay nhiều loài sinh vật thủy sinh, hay nâng cao sản lượng của nghề cá vượt quá mức độ bền vững của quá trình tự nhiên. Vấn đề này có thể liên quan đến thả giống, thay đổi nơi sinh sống, loại trừ những địch hại, bón phân hay những kết hợp nào đó trong hoạt động nghề cá.