TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

züchten

nuôi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm phát triển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm lớn lên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chăn nuôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trồng trọt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nuôi cấy vi khuẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao phối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

züchten

grow

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức

to breed

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to cultivate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to rear

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

züchten

züchten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

halten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wachsen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

kultivieren

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

züchten

créer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

élever

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Für das Anlegen einer Arbeitszellbank wird ein Vial der Master-Zellbank verwendet, um so viele Zellen zu züchten, dass wiederum mehrere Hundert Vials mit identischen Zellen abgefüllt und gefrierkonserviert gelagert werden können.

Để tạo ra một ngân hàng tế bào thực hành người ta dùng một chai vials của ngân hàng tế bào chủ để phát triển thành nhiều tế bào và như vậy hàng trăm chai vials với các tế bào giống nhau lại được lưu trữ đóng chai và được bảo quản đông lạnh.

Zunächst als angewandte bzw. industrielle Mikrobiologie bezeichnet, beginnt die moderne Biotechnik mit der Entdeckung des Antibiotikums Penicillin und der Entwicklung geeigneter Methoden, um ab 1941 den penicillinbildenden Schimmelpilz Penicillium chrysogenum im industriellen Maßstab in Bioreaktoren zu züchten.

Trước tiên, với tên gọi vi sinh ứng dụng hoặc vi sinh công nghiệp, kỹ thuật sinh học hiện đại bắt đầu xuất hiện với sự khám phá kháng sinh penicilin và phát triển các phương pháp thích hợp để sản xuất quy mô công nghiệp nấm mốc Penicillium chrysogenum từ năm 1941 trong các lò phản ứng sinh học.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jede Stadt muß ihre eigenen Pflaumen und Kirschen anbauen, jede Stadt muß ihre eigenen Rinder und Schweine züchten, ihre eigenen Fabriken errichten.

Mỗi thành phố phải tự trồng mơ và anh đào, mỗi thành phố phải tự chăn nuôi bò heo, tự xây dựng hãng xưởng.

Từ điển Polymer Anh-Đức

grow

wachsen; (cultivate) züchten, kultivieren

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

züchten /[’tsYxtan] (sw. V.; hat)/

chăn nuôi; trồng trọt;

züchten /[’tsYxtan] (sw. V.; hat)/

nuôi cấy vi khuẩn;

züchten /[’tsYxtan] (sw. V.; hat)/

(Zool , Jägerspr ) giao phối (sich paaren);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

züchten /vt/CNSX/

[EN] grow

[VI] nuôi, làm phát triển, làm lớn lên (tinh thể)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

züchten /SCIENCE,RESEARCH/

[DE] züchten

[EN] to breed

[FR] créer

halten,züchten /FISCHERIES/

[DE] halten; züchten

[EN] to cultivate; to rear

[FR] élever