Việt
nuôi
làm phát triển
làm lớn lên
chăn nuôi
trồng trọt
nuôi cấy vi khuẩn
giao phối
Anh
grow
to breed
to cultivate
to rear
Đức
züchten
halten
wachsen
kultivieren
Pháp
créer
élever
Für das Anlegen einer Arbeitszellbank wird ein Vial der Master-Zellbank verwendet, um so viele Zellen zu züchten, dass wiederum mehrere Hundert Vials mit identischen Zellen abgefüllt und gefrierkonserviert gelagert werden können.
Để tạo ra một ngân hàng tế bào thực hành người ta dùng một chai vials của ngân hàng tế bào chủ để phát triển thành nhiều tế bào và như vậy hàng trăm chai vials với các tế bào giống nhau lại được lưu trữ đóng chai và được bảo quản đông lạnh.
Zunächst als angewandte bzw. industrielle Mikrobiologie bezeichnet, beginnt die moderne Biotechnik mit der Entdeckung des Antibiotikums Penicillin und der Entwicklung geeigneter Methoden, um ab 1941 den penicillinbildenden Schimmelpilz Penicillium chrysogenum im industriellen Maßstab in Bioreaktoren zu züchten.
Trước tiên, với tên gọi vi sinh ứng dụng hoặc vi sinh công nghiệp, kỹ thuật sinh học hiện đại bắt đầu xuất hiện với sự khám phá kháng sinh penicilin và phát triển các phương pháp thích hợp để sản xuất quy mô công nghiệp nấm mốc Penicillium chrysogenum từ năm 1941 trong các lò phản ứng sinh học.
Jede Stadt muß ihre eigenen Pflaumen und Kirschen anbauen, jede Stadt muß ihre eigenen Rinder und Schweine züchten, ihre eigenen Fabriken errichten.
Mỗi thành phố phải tự trồng mơ và anh đào, mỗi thành phố phải tự chăn nuôi bò heo, tự xây dựng hãng xưởng.
wachsen; (cultivate) züchten, kultivieren
züchten /[’tsYxtan] (sw. V.; hat)/
chăn nuôi; trồng trọt;
nuôi cấy vi khuẩn;
(Zool , Jägerspr ) giao phối (sich paaren);
züchten /vt/CNSX/
[EN] grow
[VI] nuôi, làm phát triển, làm lớn lên (tinh thể)
züchten /SCIENCE,RESEARCH/
[DE] züchten
[EN] to breed
[FR] créer
halten,züchten /FISCHERIES/
[DE] halten; züchten
[EN] to cultivate; to rear
[FR] élever