Việt
nuôi cấy vi khuẩn
Cấy mầm
Anh
Seed cultivation
Đức
züchten
Keimanzucht
Deshalb erfolgt im Labor noch häufig die Anzucht eines Keimes für die Fermentation auf der Agarplatte (Seite 175).
Do đó trong phòng thí nghiệm việc nuôi cấy vi khuẩn cho quá trình lên men thường được thực hiện trên một dĩa agar (trang 175).
Nennen Sie Gründe, warum tierische Zellkulturen mit Säugetierzelllinien verfahrenstechnisch aufwendiger sind als die Züchtung von Bakterien.
Cho biết lý do tại sao nuôi cấy tế bào động vật của các dòng tế bào động vật có vú về mặt kỹ thuật sinh học tốn công sức hơn so với nuôi cấy vi khuẩn.
Da sie mit ihrem schmalen Optimumbereich auf pH-Wert-Änderungen empfindlich reagieren, enthalten z. B. Agarnährböden Pufferstoffe, um Veränderungen des pH-Wertes im Verlauf einer Bakterienkultivierung zu verhindern.
Vì chúng phản ứng rất nhạy cảm với sự biến đổi trong phạm vi hẹp của pH tối ưu nên các môi trường agar đều có thêm một chất đệm để ngăn chặn sự thay đổi trị số pH trong quá trình nuôi cấy vi khuẩn.
Ungeeignet sind sie auch für Bioprozesse, bei denen die Viskosität des Fermentationsmediums ansteigt, wie bei der Kultivierung von myzelbildenden Bakterien und Pilzen oder bei der Produktion von mikrobiellen Polysacchariden wie Xanthan (Seite 180).
Chúng cũng không thích hợp cho các quá trình sinh học, mà trong đó độ nhớt của môi trường lên men tăng cao, cũng như trong việc nuôi cấy vi khuẩn ty thể (tạo sợi nấm) và nấm hoặc trong sản xuất polysaccharide với vi khuẩn như Xanthan (trang180).
[EN] Seed cultivation
[VI] Cấy mầm, nuôi cấy vi khuẩn
züchten /[’tsYxtan] (sw. V.; hat)/
nuôi cấy vi khuẩn;